Tuổi
|
Loại vắc xin, huyết thanh phòng bệnh
|
< 24h
|
Hepabig: Huyết thanh phòng bệnh Viêm gan B, nếu mẹ HBsAg (+).
|
< 1 tháng
|
1. BCG : Phòng bệnh Lao.
2. Viêm gan B: 0, 1, 2, 12 Phòng bệnh Viêm gan B (Nếu tiêm 1 loại vắc xin viêm gan B đơn).
|
2- 6 tháng
|
1.BH-HG-UV-BL mũi 1, 2, 3: Phòng bệnh Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại lliệt
2. Viêm gan B mũi 1, 2, 3 : Phòng bệnh Viêm gan B (Nếu tiêm vắc xin phối hợp).
3. Hib mũi 1, 2,3: Phòng bệnh Viêm phế quản phổi và Viêm màng não mủ do vi khuẩn Heamophilus influenzea.
4.Vắc xin Rota vi rút (Uống 2 - 3 lần): Phòng bệnh tiêu chảy do Rota vi rút.
|
7-11 tháng
|
Cúm mũi 1, 2 : Phòng bệnh Cúm
|
12 -15 tháng
|
1. Viêm não Nhật Bản B: Phòng bệnh Viêm màng não do virus Viêm não Nhật bản B.
2. Thuỷ đậu: Phòng bệnh Thuỷ đậu.
3. Sởi, Quai bị, Rubella1: Phòng bệnh Sởi, Quai bị và Rubella (Sởi Đức).
4. Viêm gan A mũi 1: Phòng bệnh Viêm gan A.
|
16 - 23 tháng
|
1. BH-HG-UV-BL mũi 4.
2. Viêm gan B mũi 4.
|
3. Hib mũi 4.
4. Viêm gan A mũi 2.
|
> 24 tháng
|
1. Meningo A + C, B + C : Phòng bệnh Viêm màng não mủ do vi khuẩn Não mô cầu typ A, typ B và typ C.
2. Viêm não Nhật Bản mũi 3
3. Pneumo 23: Phòng bệnh Viêm phế quản phổi và Viêm màng não mủ do Phế cầu khuẩn gây nên (bao gồm 23 typ hay gây bệnh).
4. Thương hàn: Phòng bệnh Thương hàn
5. Tả: Phòng bệnh Tả
|
> 9 tuổi
|
Vắc xin phòng bệnh do Human Papilloma Virus (HPV): Phòng bệnh Ung thư cổ tử cung và phòng bệnh sùi mào gà ở bộ phận sinh dục do vi rút HPV gây nên.
|