Bài viết Benzosali – thuốc điều trị các bệnh da liễu thường gặp đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Thuốc Bezosali là một loại thuốc mỡ sản xuất bởi công ty dược phẩm Traphaco bôi được trên da trong nhiều trường hợp.
Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ
Thuốc không kê đơn
Acid benzoic 0,6 g
Acid salicylic 0,3 g.
Acid salicylic được hấp thu dễ dàng qua da và bài tiết chậm qua nước tiểu, do vậy đã có trường hợp bị ngộ độc cấp salicylat sau khi dùng quá nhiều acid salicylic trên diện rộng của cơ thể.
Thuốc Benzosali mặc dù là thuốc không kê đơn nhưng cũng không nên tùy ý sử dụng mà cần lưu ý các chỉ định cũng như chống chỉ định của thuốc.
Cách dùng:
Sử dụng một lượng thuốc vừa đủ với phạm vi vùng da cần điều trị. Thoa nhẹ nhàng để thuốc thẩm thấu hoàn toàn. Rửa sạch tay sau khi sử dụng để tránh tình trạng bội nhiễm hoặc lây truyền vi khuẩn sang vùng da khỏe mạnh.
Liều dùng:
Dùng thuốc từ 1 – 2 lần/ngày
Thuốc Benzosali cần lưu ý thận trọng khi sử dụng cho những đối tượng đặc biệt, phụ nữ có thai và cho con bú.
– Nếu đang cho con bú, nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng. Acid salicylic chưa được chứng minh an toàn với phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.
– Acid salicylic có trong thuốc sẽ làm tăng độ nhạy cảm của da với ánh nắng mặt trời. Do đó, trong suốt thời gian dùng thuốc bạn nên che chắn da khi di chuyển và hoạt động ngoài trời.
– Không sử dụng thuốc vào vùng niêm mạc hay vùng da gần mắt, trong trường hợp thuốc vô tình dính vào các vị trí này, nên rửa lại bằng nước sạch. Nếu nhận thấy những triệu chứng bất thường xuất hiện, hãy chủ động báo với bác sĩ để được xử lý kịp thời.
Chưa có nghiên cứu về các loại thuốc có khả năng tương tác với Benzosali. Tuy nhiên cần thông báo với bác sĩ những loại thuốc mình đang sử dụng để được điều chỉnh liều lượng và tần suất cụ thể.
Thường gặp:
-Kích ứng da nhẹ, châm chích khi dùng thuốc
– Ăn mòn da, khô da, bong tróc
Dùng dài ngày acid salicylic trên diện rộng có thể bị ngộ độc salicylat với các triệu chứng: lú lẫn, chóng mặt, đau đầu nặng hoặc liên tục, thở nhanh, tiếng rung hoặc có tiếng vo vo trong tai liên tục
Khi có các dấu hiệu hoặc nghi ngờ quá liều, cần đưa ngay bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để có hướng xử trí kịp thời
Bảo quản: Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát, nhiệt độ dao động từ 15 – 30 độ C. Tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm thấp
Giá thành phẩm thuốc Benzosali: 9,000 VNĐ/tuýp
Bài viết Benzosali – thuốc điều trị các bệnh da liễu thường gặp đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Bài viết Hiruscar Anti-Acne đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Tuýp 10 gram
Mỹ phẩm
Water, propylene glycol, butylene glycol, ethoxydiglycol, ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer, Allium cepa (Onion) bulb extract, salicylic acid, Fomes officinalis (mushroom) extract, PPG-26-buteth-26, phenoxyethanol, PEG-40 hydrogenated Castor oil, PEG-12 dimethicone, allantoin, dipotassium glycyrrhizate, methylparaben, sodium hydroxide, Aloe barbadensis leaf juice, bisabolol, disodium EDTA, maltodextrin, dipropylene glycol, ethyl ascorbic acid, glycosaminoglycans, sodium citrate, Boswellia serrata gum, citric acid, sodium carbonate, potassium sorbate, sodium benzoate.
Giúp cải thiện những vấn đề về mụn, có tác dụng ngăn mụn, làm sáng da và giảm thâm do mụn.
Không dùng Hiruscar Anti-Acne cho trẻ dưới 3 tuổi
Dùng ít nhất 2-3 lần/ngày trên vết mụn.
Thử dị ứng với sản phẩm trước khi dùng. Không dùng cho trẻ < 3t. Ngưng sử dụng nếu xảy ra dị ứng.
Nơi khô ráo thoáng mát tránh ánh sáng trực tiếp
85000 đồng / tuýp
Bài viết Hiruscar Anti-Acne đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Bài viết Sữa rửa mặt Oxy đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Tuýp 100 gram, 50 gram
Mỹ phẩm
Water, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Lauric Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Butylene Glycol, Sorbitol, Cocamide Methyl MEA, Cocamidopropyl Betaine, Ethanol, Glyceryl Stearate, Sea Water, Algae Extract, Salvia Officinalis Leaf Extract, Isopropylmethylphenol, Niacinamide, Dipotassium Glycyrrhizate, Hydroxypropyl Methylcellulose, Menthol, Propylene Glycol, Polyquaternium-7, BHT, Disodium EDTA, Phenoxyethanol, Methylparaben, Propylparaben, Fragrance.
Water, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Sorbitol, Lauric Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Hydrated Silica, Cocamide Methyl MEA, Cocamidopropyl Betaine, Ethanol, Glyceryl Stearate, Charcoal Powder (Than tre), Dipotassium Glycyrrhizate, Niacinamide, Carbon (Than vỏ trấu), Algae Extract, Salvia Officinalis Leaf Extract, Isopropylmethylphenol, Menthol, Polylactic Acid, Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether, Polyquaternium-7, BHT, Disodium EDTA, Polyglyceryl-10 Stearate, Polyglycerin-10, Polyglyceryl-10 Myristate, Butylene Glycol, Citric Acid, Sodium Dehydroacetate, Methylparaben, Propylparaben, Lactide, Lactic Acid, Fragrance.
Water, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Sorbitol, Lauric Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Cocamide Methyl MEA, Cocamidopropyl Betaine, Ethanol, Glycol Distearate, Glyceryl Stearate, Algae Extract, Salvia Officinalis Leaf Extract, Niacinamide, Charcoal Powder (Than tre), Carbon (Than vỏ trấu), Zinc PCA, Dipotassium Glycyrrhizate, Isopropylmethylphenol, Hydroxypropyl Methylcellulose, Polyquaternium-7, Polyglycerin-10, Polyglyceryl-10 Myristate, Polyglyceryl-10 Stearate, Butylene Glycol, Citric Acid, Sodium Dehydroacetate, BHT, Disodium EDTA, Methylparaben, Propylparaben, Fragrance.
Water, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Lauric Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Butylene Glycol, Sorbitol, Cocamide Methyl MEA, Cocamidopropyl Betaine, Ethanol, Glyceryl Stearate, Camellia Sinensis Leaf Powder, Alpha-Glucan Oligosaccharide (Bioecolia), Niacinamide, Zinc PCA, Charcoal Powder, Isopropylmethylphenol, Dipotassium Glycyrrhizate, Hydroxypropyl Methylcellulose, Glycol Distearate, Polyglycerin-10, Polyglyceryl-10 Myristate, Polyglyceryl-10 Stearate, Polyquaternium-7, Sodium Dehydroacetate, Citric Acid, Menthol, BHT, Disodium EDTA, Methylparaben, Propylparaben, Fragrance, CI 19140, CI 42090.
Water, Glycerin, Sodium Cocoyl Glycinate, Butylene Glycol, Hydroxypropyl Starch Phosphate, Cocamidopropyl Betaine, PEG-20M, Lauryl Glucoside, Potassium Cocoyl Glycinate, Glyceryl Stearate, Sodium Lauroyl Aspartate, Sodium Stearoyl Glutamate, Camellia Sinensis Leaf Powder, Isopropylmethylphenol, Dipotassium Glycyrrhizate, Salicylic Acid, Niacinamide, Citric Acid, Styrene/VP Copolymer, Lauric Acid, Stearic Acid, PEG-32, Polyquaternium-7, Hydroxypropyl Methylcellulose, Polyquaternium-52, Sodium Dodoxynol-40 Sulfate, Sorbic Acid, Charcoal Powder, Polyglycerin-10, Polyglyceryl-10 Myristate, Polyglyceryl-10 Stearate, Sodium Dehydroacetate, Methylparaben, Propylparaben, BHT, Disodium EDTA, Fragrance, CI 19140, CI 42090.
Water, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Lauric Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Butylene Glycol, Sorbitol, Cocamide Methyl MEA, Cocamidopropyl Betaine, Ethanol, Glyceryl Stearate, Kaolin (Đất sét trắng), Niacinamide, Sodium Hyaluronate, Salicylic Acid, Glycolic Acid, Sodium Lactate, Isopropylmethylphenol, Dipotassium Glycyrrhizate, Hydroxypropyl Methylcellulose, Menthol, Polyquaternium-7, Disodium EDTA, BHT, Methylparaben, Propylparaben, Fragrance.
Water, Glycerin, Acrylates Copolymer, Sodium Cocoyl Glycinate, Sorbitol, Sodium Stearoyl Glutamate, Cocamide Metyl MEA, Cocamidopropyl Betaine, Menthol, Sea Water, Menthoxypropanediol, Algae Extract, Salvia Officinalis Leaf Extract, Salicylic Acid, Niacinamide, Triethanolamine, Phenoxyethanol, Maltooligosyl Glucoside, Sodium Metabisulfite, Polyquaternium-7, Hydrogenated Starch Hydrolysate, Hydroxypropyl Methylcellulose, Disodium EDTA, Iodopropynyl Butylcarbamate, Butylene Glycol, Propylene Glycol, PEG-400, Dimethicone, Methylparaben, Propylparaben, Fragrance, CI 74160.
Kem rửa mặt OXY PERFECT WASH: Sử dụng cho nam giới có da nhờn, da thường và da mụn.
Kem rửa mặt có hạt OXY DEEP WASH SCRUB FORMULA : Sử dụng cho nam giới da thường, da nhờn, da thô ráp và sạm.
Kem rửa mặt OXY DEEP WASH CREAM FORMULA : Sử dụng cho nam giới da thường, da nhờn, da thô ráp và sạm
Kem rửa mặt OXY TOTAL ACNE PREVENT: Sử dụng cho nam giới da nhờn, da mụn.
Kem rửa mặt OXY TOTAL ANTI-ACNE : Sử dụng cho nam giới da nhờn, da mụn.
Kem rửa mặt OXY WHITE COMPLETE : Sử dụng cho nam giới da thường, da thô ráp sạm
Gel rửa mặt OXY PERFECT COOL WASH : Sử dụng cho nam giới da thường, da nhờn, da mụn
Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm
Nơi thoáng mát tránh ánh sáng trực tiếp
OXY PERFECT WASH : 69,000Đ /100G; 43,000Đ/50G
OXY DEEP WASH SCRUB FORMULA : 72,000 Đ /100G; 44,000 Đ/ 50G
OXY DEEP WASH CREAM FORMULA : 69,000 Đ/ 100G
OXY TOTAL ACNE PREVENT: 69,000Đ /100G
Kem rửa mặt OXY TOTAL ANTI-ACNE : 72,000 Đ /100G
Kem rửa mặt OXY WHITE COMPLETE : 69,000Đ /100G
Gel rửa mặt OXY PERFECT COOL WASH : 72,000 Đ /100G; 44,000 Đ/ 50G
Bài viết Sữa rửa mặt Oxy đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Bài viết Acnes 25+ Facial Wash đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Gel rửa mặt 100 gram 1 tuýp
Mỹ phẩm
Water, Disodium Cocoyl Glutamate, Lauryl Glucoside, Glycerin, Sorbitol, Sodium Cocoyl Glycinate, Potassium Cocoyl Glycinate, Acrylates Copolymer, Sodium Chloride, Maltooligosyl Glucoside, PEG-120 Methyl Glucose Triisostearate, Salicylic Acid, Zinc PCA, Hydrogenated Jojoba Oil, Sodium Ascorbyl Phosphate, Isopropylmethylphenol (O-cymen-5-ol), Dipotassium Glycyrrhizate, Hydrogenated Starch Hydrolysate, Hydrogenated Castor Oil, Disodium EDTA, Magnesium Nitrate, Magnesium Chloride, Ethanol, Fragrance, Methylchloroisothiazolinone, Methylisothiazolinone, Chromium Hydroxide Green.
Người mẫn cảm với thành phần được liệt kê trong mục Thành Phần
Bước 1: Acnes 25+ Facial Wash
Làm ướt mặt, lấy lượng gel vừa đủ vào lòng bàn tay, tạo bọt và thoa đều khắp mặt. Rửa sạch với nhiều nước.
Bước 2: Acnes 25+ Facial Serum
Nơi thoáng mát
76000 đồng / tuýp
Bài viết Acnes 25+ Facial Wash đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Bài viết Acnes Body Shower đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Chai 180 gram
Mỹ phẩm
Water, Glycerin, Sodium Cocoyl Glycinate, Laureth-6 Carboxylic Acid, Potassium Cocoyl Glycinate, Potassium Cocoate, Acrylates Copolymer, Ethanol, Sodium Ascorbyl Phosphate, Sodium Hyaluronate, Tocopheryl Acetate, Niacinamide, Isopropylmethylphenol (O-cymen-5-ol), Glycyrrhetinic Acid, Salicylic Acid, Lactic Acid, Sodium Lactate, Sodium Chloride, Potassium Hydroxide, Menthol, Disodium EDTA, Methylparaben, CI 19140, CI 42090, Fragrance.
Nơi thoáng mát
76000 đồng / chai
Bài viết Acnes Body Shower đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Bài viết Acnes Creamy Wash đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Tuýp 50g – 100g
Mỹ phẩm
Water, Glycerin, Palmitic Acid, PEG-2 Stearate, Butylene Glycol, Myristic Acid, Lauric Acid, Potassium Hydroxide, Olea Europaea (Olive) Fruit Oil, Lauramide DEA, Potassium Lauroyl Glutamate, Salicylic Acid, Zinc Gluconate , Zinc Chloride , Niacinamide, Saxifraga Sarmentosa Extract, Sodium Hyaluronate, Tocopheryl Acetate, Magnesium Ascorbyl Phosphate, Dipotassium Glycyrrhizate, Stearyl Glycyrrhetinate, Isopropylmethylphenol, Lactic Acid, Polyquaternium-7, Lauryl Hydroxysultaine, Potassium Chloride, Ethanol, Sodium Hydroxide, Methylparaben, Propylparaben, Fragrance, CI 77288, CI 77492.
Acnes creamy wash phù hợp với da khô và da mụn
Nơi thoáng mát
36000 đồng tuýp 50g
60000 đồng tuýp 100g
Bài viết Acnes Creamy Wash đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.
]]>Hộp 1 tube 15g kem mỡ
Thuốc kê đơn
Betamethason dipropionat 9,6 mg
Acid salicylic 0,45 g
Tá dược (Lanolin, Paraffin lỏng, Propylen glycol, Vaselin) vừa đủ
Betamethason dipropionat là Corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm, chống ngứa.
Acid salicylic ở nồng độ cao trên da có tác dụng thay đổi môi trường da tại nơi bôi thuốc: thay đổi pH của da, tróc lớp sừng của da…điều này làm bất lợi cho sự phát triển của vi khuẩn và vi nấm trên da.
Betamethason dipropionat dễ được hấp thu khi dùng tại chỗ, phân bố nhanh chóng vào tất cả các mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai và có thể vào sữa mẹ với một lượng nhỏ. Betamethason được chuyển hóa chủ yếu qua gan và bài xuất qua nước tiểu.
Acid salicylic được hấp thu dễ dàng qua da và bài tiết chậm qua nước tiểu.
Điều trị các bệnh ngoài da đáp ứng với corticoid có đặc tính dày sừng và tróc vảy. Đặc biệt các bệnh da Lichen hoá, viêm da dị ứng kinh niên, viêm da tiết bã nhờn ở da đầu, vẩy nến, Eczema, á sừng
Điều trị các bệnh ngoài da đáp ứng với Corticoid có đặc tính dày sừng và tróc vảy, bệnh da lichen hóa, viêm da dị ứng kinh niên, viêm da tiết bã nhờn ở da đầu, bệnh vẩy nến, eczema, á sừng.
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Tổn thương nhiễm trùng nguyên phát ở da (nguồn gốc vi khuẩn, nấm, virus, ký sinh trùng), các thương tổn loét, mụn trứng cá.
– Không dùng cho mắt.
– Liều điều trị khởi đầu: Bôi một lượng nhỏ thuốc lên vùng da bệnh rồi xoa nhẹ, dùng 2 lần/ngày (buổi sáng và tối) cho đến khi có cải thiện bệnh.
– Điều trị duy trì: Bôi 1 lần/ngày, đến khi khỏi bệnh.
– Trẻ em: Chỉ dùng 1 lần/ngày. Đối với trẻ em dưới 12 tháng tuổi: chỉ bôi một lớp mỏng trên vùng da nhỏ và không quấn tã hay băng kín chỗ bôi thuốc.
– Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú.
– Thận trọng khi sử dụng kéo dài (đặc biệt ở trẻ nhỏ), bôi thuốc diện rộng hoặc băng kín.
Chưa có tương tác với thuốc nào khác được ghi nhận.
Các phản ứng phụ tại chỗ ít xảy ra bao gồm: cảm giác bỏng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, rậm lông, nổi ban dạng viêm nang bã, lột da, nhiễm trùng thứ phát, teo da, nổi vân da, bệnh hạt kê, nhạy cảm da, nứt nẻ.
– Sử dụng corticoid tại chỗ quá mức hay kéo dài có thể làm ức chế chức năng tuyến yên – thượng thận đưa đến thiểu năng thượng thận thứ phát và cho các biểu hiện tăng tiết tuyến thượng thận bao gồm bệnh Cushing.
– Sử dụng chế phẩm chứa acid salicylic quá nhiều và kéo dài có thể gây ra các triệu chứng ngộ độc salicylate.
Xử trí: Các triệu chứng tăng tiết tuyến thượng thận thường là có hồi phục. Điều trị mất cân bằng điện giải nếu cần thiết. Trong trường hợp ngộ độc mãn, nên ngưng thuốc từ từ. Việc điều trị ngộ độc acid salicylic là điều trị triệu chứng. Nên áp dụng các biện pháp để loại Salicylate nhanh chóng khỏi cơ thể. Uống natri bicarbonat để kiềm hóa nước tiểu và gây lợi tiểu.
Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
Giá bán: 22.000- 25.000VND
]]>