Benh.vn https://benh.vn Thông tin sức khỏe, bệnh, thuốc cho cộng đồng. Tue, 03 Oct 2023 02:47:32 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.3 https://benh.vn/wp-content/uploads/2021/04/cropped-logo-benh-vn_-1-32x32.jpg Benh.vn https://benh.vn 32 32 AB EXTRA BONE – Care https://benh.vn/thuoc/ab-extra-bone-care-australia/ https://benh.vn/thuoc/ab-extra-bone-care-australia/#respond Sat, 02 Jul 2022 03:11:54 +0000 http://benh2.vn/thuoc/ab-extra-bone-care-australia/ Thành phần Mỗi viên nén có chứa Tổng lượng Calcium: 250.16mg Calcium amino acid chelate (Hàm lượng Calcium tương đương: 50mg) 250mg Calcium phosphate (Hàm lượng Calcium tương đương: 133.73mg) 345mg Calcium citrate (Hàm lượng Calcium tương đương: 66.43mg) 315.20mg Tổng lượng Magnesium: 119.58mg Magnesium oxide heavy (Hàm lượng Magnesium tương đương: 105.53mg) 175mg Magnesium phosphate (Hàm lượng Magnesium tương đương: 14.05mg) 68mg Zinc amino acid chelate (Hàm […]

Bài viết AB EXTRA BONE – Care đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
Thành phần

Mỗi viên nén có chứa

Tổng lượng Calcium: 250.16mg

  • Calcium amino acid chelate (Hàm lượng Calcium tương đương: 50mg) 250mg
  • Calcium phosphate (Hàm lượng Calcium tương đương: 133.73mg) 345mg
  • Calcium citrate (Hàm lượng Calcium tương đương: 66.43mg) 315.20mg

Tổng lượng Magnesium: 119.58mg

  • Magnesium oxide heavy (Hàm lượng Magnesium tương đương: 105.53mg) 175mg
  • Magnesium phosphate (Hàm lượng Magnesium tương đương: 14.05mg) 68mg
  • Zinc amino acid chelate (Hàm lượng Zinc tương đương: 2.0mg) 10mg
  • Manganese amino acid chelate (Hàm lượng Manganese tương đương 1.5mg) 15mg
  • Ascorbic acid (Vitamin C) 74.75mg
  • Cholecalciferol (Vitamin D) 2.0mcg
  • Folic acid (Vitamin B9) 140mcg

Chỉ định

Các muối khoáng và amino acid chelates có độ hấp thu cao giúp ngăn ngừa và điều trị các bệnh thiếu hụt canxi.

Được bào chế để làm cho xương chắc khoẻ và hỗ trợ mô

Có lợi cho việc phát triển xương ở trẻ em, người trưởng thành và phụ nữ đang ở giai đoạn trước, trong và sau khi mãn kinh

Giúp duy trì máu bình thường.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân cần bổ sung Canxi, phụ nữ trước, trong và sau thời kỳ mang thai.

Liều lượng và cách dùng

  • Người lớn (bao gồm cả phụ nữ có thai và cho con bú): 1 viên/lần, 3 lần/ngày, uống trong khi ăn.
  • Trẻ em > 2 tuổi: uống ½ viên – 2 viên/ngày.
  • Trẻ 1-2 tuổi: uống ¼ viên/ngày, nghiền thuốc thành dạng bột hoặc trộn với thức ăn của trẻ.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị suy chức năng thận nặng, tăng nồng độ canxi trong máu và nước tiểu.

Lưu ý: Vitamin chỉ có tác dụng hỗ trợ nếu bổ sung Vitamin qua chế độ ăn không đầy đủ.

Đóng gói: Hộp 60 viên nén (6 vỉ x 10 viên nén)

Xuất xứ: Australia

Nhà sản xuất: Sphere Healthcare Pty., Ltd

Số đăng ký: VN-2883-07

Thông tin liên hệ nhà phân phối tại Việt Nam:

Văn phòng đại diện Max Biocare Pty., Ltd. tại Hà nội

Phòng 2503, tầng 25, tòa nhà M3-M4, khu A, 91 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

Tel: 84.4262752438 / 84.4262752439             Fax: 84.462752437

Công ty TNHH TM Dược Phẩm Phương Linh

Số 58, nhà E, Khu đô thị Đại Kim, phường Định Công, Q.Hoàng Mai, Hà Nội, Việt nam

Tel: 84.4235401168                                Fax: 84.435401167

  • Tìm hiểu thêm về bệnh loãng xương
  • Bài viết AB EXTRA BONE – Care đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]> https://benh.vn/thuoc/ab-extra-bone-care-australia/feed/ 0 Carbophos https://benh.vn/thuoc/carbophos/ Fri, 15 Jun 2018 03:06:03 +0000 http://benh2.vn/thuoc/carbophos/ Viên nén nhai dễ bẻ : ống 20 viên, hộp 2 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Than thảo mộc   400 mg Ca carbonate   200 mg Ca phosphate trung tính   100 mg tương ứng: Ca   118 mg (Saccharose)   (500 mg)  DƯỢC LỰC Hấp phụ chất khí. Hấp thụ các chất độc. Trung hòa các dịch […]

    Bài viết Carbophos đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    Viên nén nhai dễ bẻ : ống 20 viên, hộp 2 ống.

    THÀNH PHẦN

    cho 1 viên

    • Than thảo mộc   400 mg
    • Ca carbonate   200 mg
    • Ca phosphate trung tính   100 mg
    • tương ứng: Ca   118 mg
    • (Saccharose)   (500 mg)

     DƯỢC LỰC

    Hấp phụ chất khí. Hấp thụ các chất độc. Trung hòa các dịch tiết ở dạ dày.

    Trường hợp bệnh tiểu đường, lưu ý lượng đường có trong mỗi viên thuốc là 500 mg.

    CHỈ ĐỊNH

    – Điều trị triệu chứng các biểu hiện rối loạn chức năng ở ruột, nhất là khi có kèm theo chướng bụng và tiêu chảy.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    – Tăng Calci huyết, sỏi Calci.

     

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Dùng thuốc này ở liều cao có thể làm cho phân có màu đen.

    Có liên quan đến canxi: dùng thuốc kéo dài và liều cao có thể gây tăng canxi huyết, sỏi thận và suy thận.

     

    LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

    Dùng cho người lớn: 1-2 viên, nhai và uống với một ít nước, sau bữa ăn hay khi có cơn đau. 4 lần/ngày.

    Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi : 1/2 viên, 3-4 lần/ngày.

    TƯƠNG TÁC THUỐC

    Do than thảo mộc có đặc tính hấp phụ nên có thể làm giảm sự hấp thu của các thuốc khác, do đó nên dùng Carbophos cách xa các thuốc khác (trên 2 giờ nếu được).