Benh.vn https://benh.vn Thông tin sức khỏe, bệnh, thuốc cho cộng đồng. Thu, 12 Oct 2023 10:05:01 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.3 https://benh.vn/wp-content/uploads/2021/04/cropped-logo-benh-vn_-1-32x32.jpg Benh.vn https://benh.vn 32 32 AB EXTRA BONE – Care https://benh.vn/thuoc/ab-extra-bone-care-australia/ https://benh.vn/thuoc/ab-extra-bone-care-australia/#respond Sat, 02 Jul 2022 03:11:54 +0000 http://benh2.vn/thuoc/ab-extra-bone-care-australia/ Thành phần Mỗi viên nén có chứa Tổng lượng Calcium: 250.16mg Calcium amino acid chelate (Hàm lượng Calcium tương đương: 50mg) 250mg Calcium phosphate (Hàm lượng Calcium tương đương: 133.73mg) 345mg Calcium citrate (Hàm lượng Calcium tương đương: 66.43mg) 315.20mg Tổng lượng Magnesium: 119.58mg Magnesium oxide heavy (Hàm lượng Magnesium tương đương: 105.53mg) 175mg Magnesium phosphate (Hàm lượng Magnesium tương đương: 14.05mg) 68mg Zinc amino acid chelate (Hàm […]

Bài viết AB EXTRA BONE – Care đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
Thành phần

Mỗi viên nén có chứa

Tổng lượng Calcium: 250.16mg

  • Calcium amino acid chelate (Hàm lượng Calcium tương đương: 50mg) 250mg
  • Calcium phosphate (Hàm lượng Calcium tương đương: 133.73mg) 345mg
  • Calcium citrate (Hàm lượng Calcium tương đương: 66.43mg) 315.20mg

Tổng lượng Magnesium: 119.58mg

  • Magnesium oxide heavy (Hàm lượng Magnesium tương đương: 105.53mg) 175mg
  • Magnesium phosphate (Hàm lượng Magnesium tương đương: 14.05mg) 68mg
  • Zinc amino acid chelate (Hàm lượng Zinc tương đương: 2.0mg) 10mg
  • Manganese amino acid chelate (Hàm lượng Manganese tương đương 1.5mg) 15mg
  • Ascorbic acid (Vitamin C) 74.75mg
  • Cholecalciferol (Vitamin D) 2.0mcg
  • Folic acid (Vitamin B9) 140mcg

Chỉ định

Các muối khoáng và amino acid chelates có độ hấp thu cao giúp ngăn ngừa và điều trị các bệnh thiếu hụt canxi.

Được bào chế để làm cho xương chắc khoẻ và hỗ trợ mô

Có lợi cho việc phát triển xương ở trẻ em, người trưởng thành và phụ nữ đang ở giai đoạn trước, trong và sau khi mãn kinh

Giúp duy trì máu bình thường.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân cần bổ sung Canxi, phụ nữ trước, trong và sau thời kỳ mang thai.

Liều lượng và cách dùng

  • Người lớn (bao gồm cả phụ nữ có thai và cho con bú): 1 viên/lần, 3 lần/ngày, uống trong khi ăn.
  • Trẻ em > 2 tuổi: uống ½ viên – 2 viên/ngày.
  • Trẻ 1-2 tuổi: uống ¼ viên/ngày, nghiền thuốc thành dạng bột hoặc trộn với thức ăn của trẻ.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị suy chức năng thận nặng, tăng nồng độ canxi trong máu và nước tiểu.

Lưu ý: Vitamin chỉ có tác dụng hỗ trợ nếu bổ sung Vitamin qua chế độ ăn không đầy đủ.

Đóng gói: Hộp 60 viên nén (6 vỉ x 10 viên nén)

Xuất xứ: Australia

Nhà sản xuất: Sphere Healthcare Pty., Ltd

Số đăng ký: VN-2883-07

Thông tin liên hệ nhà phân phối tại Việt Nam:

Văn phòng đại diện Max Biocare Pty., Ltd. tại Hà nội

Phòng 2503, tầng 25, tòa nhà M3-M4, khu A, 91 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

Tel: 84.4262752438 / 84.4262752439             Fax: 84.462752437

Công ty TNHH TM Dược Phẩm Phương Linh

Số 58, nhà E, Khu đô thị Đại Kim, phường Định Công, Q.Hoàng Mai, Hà Nội, Việt nam

Tel: 84.4235401168                                Fax: 84.435401167

  • Tìm hiểu thêm về bệnh loãng xương
  • Bài viết AB EXTRA BONE – Care đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]> https://benh.vn/thuoc/ab-extra-bone-care-australia/feed/ 0 LISTERINE https://benh.vn/thuoc/listerine/ https://benh.vn/thuoc/listerine/#respond Tue, 11 Feb 2020 03:11:37 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=72535 LISTERINE với nhiều lựa chọn phù hợp với tinh trạng răng miệng của bạn, giúp bạn có một hàm răng sáng khỏe và một hơi thở thơm mát. Dạng trình bày Chai 750 ml , 250ml Dạng đăng kí Mỹ phẩm Thành phần LISTERINE® HEALTHY BRIGHT 4 tinh dầu tự nhiên tinh chất chanh & […]

    Bài viết LISTERINE đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    LISTERINE với nhiều lựa chọn phù hợp với tinh trạng răng miệng của bạn, giúp bạn có một hàm răng sáng khỏe và một hơi thở thơm mát.

    Dạng trình bày

    Chai 750 ml , 250ml

    Dạng đăng kí

    Mỹ phẩm

    Thành phần

    LISTERINE® HEALTHY BRIGHT

    4 tinh dầu tự nhiên

    tinh chất chanh & muối

    Fluoride

    LISTERINE® COOL MINT

    4 tinh dầu

    LISTERINE® BRIGHT & CLEAN

    4 tinh dầu, Kẽm và Whitenol

    LISTERINE® TARTAR PROTECTION

    4 tinh dầu và Kẽm

    LISTERINE® TOTAL CARE

    4 tinh dầu, Fluoride, Kẽm

    LISTERINE® ZERO

    4 tinh dầu

    LISTERINE® NATURAL GREEN TEA

    4 tinh dầu, Fluoride, Chiết xuất trà xanh

    Chỉ định

    LISTERINE® HEALTHY BRIGHT : Giúp răng trắng tự nhiên hơn sau 2 tuần

    LISTERINE® COOL MINT : GIỮ HƠI THỞ THƠM MÁT.

    Tiêu diệt 99.9% vi khuẩn mà đánh răng bỏ sót.

    Diệt vi khuẩn gây hôi miệng, mảng bám và viêm nướu, giúp hơi thở thơm mát và tự tin giao tiếp với mọi người.

    LISTERINE® BRIGHT & CLEAN GIỮ RĂNG TRẮNG SÁNG.

    Whitenol™ giữ cho răng trắng.Diệt vi khuẩn gây hôi miệng, mảng bám và viêm nướu,

    LISTERINE® TARTAR PROTECTION : NGĂN NGỪA CAO (VÔI) RĂNG.

    Tiêu diệt 99.9% vi khuẩn gây mảng bám, hôi miệng và tác nhân gây viêm nướu. Giảm cao răng hiệu quả và ngăn ngừa sự hình thành cao răng mới.

    LISTERINE® TOTAL CARE : CÔNG DỤNG TOÀN DIỆN với 6 tính năng vượt trội:

    1) ngăn ngừa sâu răng;

    2) bảo vệ nướu khỏe mạnh;

    3) giảm mảng bám;

    4) cho răng trắng sáng tự nhiên;

    5) diệt khuẩn;

    6) cho hơi thở thơm mát

    LISTERINE® ZERO :  GIỮ HƠI THỞ THƠM MÁT.

    Tiêu diệt 99.9% vi khuẩn mà đánh răng bỏ sót.

    Diệt vi khuẩn gây hôi miệng, mảng bám và viêm nướu và tự tin giao tiếp với mọi người.

    Với vị không cay, Listerine® Zero dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi, rất thích hợp cho cả gia đình.

    LISTERINE® NATURAL GREEN TEA : NGĂN NGỪA SÂU RĂNG

    Chứa fluoride giúp răng chắc khỏe và ngăn ngừa sâu răng. Diệt vi khuẩn gây hôi miệng, mảng bám và viêm nướu.

    Với vị không cay, Listerine® Natural Green Tea dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi, rất thích hợp cho cả gia đình.

    Chống chỉ định

    LISTERINE® HEALTHY BRIGHT ; LISTERINE® COOL MINT; LISTERINE® BRIGHT & CLEAN; LISTERINE® TARTAR PROTECTION; LISTERINE® TOTAL CARE;  : trẻ dưới 12 tuổi

    LISTERINE® ZERO; LISTERINE® NATURAL GREEN TEA : trẻ em dưới 6 tuổi

    Liều và cách dùng

    LISTERINE® HEALTHY BRIGHT; LISTERINE® COOL MINT; LISTERINE® BRIGHT & CLEAN; LISTERINE® TARTAR PROTECTION; LISTERINE® TOTAL CARE;  : Sau khi đánh răng, súc miệng với 20ml Listerine trong 60 giây rồi nhổ đi. Không được nuốt. Được khuyên sử dụng hàng ngày. Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi

    LISTERINE® ZERO; LISTERINE® NATURAL GREEN TEA  : Sau khi đánh răng, súc miệng với 20ml Listerine trong 30 giây rồi nhổ đi. Không được nuốt. Được khuyên sử dụng hàng ngày. Dùng được cho trẻ em trên 6 tuổi.

    Bảo quản

    Nơi thoáng mát tránh ánh sáng trực tiếp

    Giá bán lẻ sản phẩm

    50000 – 80000 đồng chai 750 ml

    Bài viết LISTERINE đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/listerine/feed/ 0
    Nước súc miệng T-B https://benh.vn/thuoc/nuoc-suc-mieng-t-b/ https://benh.vn/thuoc/nuoc-suc-mieng-t-b/#respond Thu, 30 Jan 2020 13:21:03 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=72085 Nước súc miệng T-B giúp thơm miệng, sạch răng, phòng ngừa và hỗ trợ điều trị sâu răng, viêm lợi, viêm họng, chảy máu chân răng, giúp răng chắc khỏe, trắng bóng. Dạng trình bày – Nước súc miệng T-B, T-B Fresh, T-B Aroma: 500 ml/chai. – Nước súc miệng trẻ em T-B Kid: 250 […]

    Bài viết Nước súc miệng T-B đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    Nước súc miệng T-B giúp thơm miệng, sạch răng, phòng ngừa và hỗ trợ điều trị sâu răng, viêm lợi, viêm họng, chảy máu chân răng, giúp răng chắc khỏe, trắng bóng.

    Dạng trình bày

    – Nước súc miệng T-B, T-B Fresh, T-B Aroma: 500 ml/chai.

    – Nước súc miệng trẻ em T-B Kid: 250 ml/chai.

    Dạng đăng kí

    Mỹ phẩm

    Thành phần

    – Nước súc miệng T-B: Acid boric.

    – Nước súc miệng T-B Fresh: NaCl, NaF, Xylitol, Acid boric, Tinh dầu thơm.

    – Nước súc miệng T-B Aroma: Kẽm sulfat, NaF, Menthol.

    – Nước súc miệng trẻ em T-B Kid: NaCl, NaF, Xylitol.

    Chỉ định

    – Thơm miệng, sạch răng.

    – Phòng ngừa và hỗ trợ điều trị sâu răng, viêm lợi, viêm họng, chảy máu chân răng.

    – Giúp răng chắc khỏe, trắng bóng.

    * Nước súc miệng trẻ em T-B Kid: giúp bé dễ dàng sử dụng để làm sạch răng, ngừa sâu răng và các bệnh răng miệng, họng.

    Liều và cách dùng

    Dùng hàng ngày sau khi chải răng và sau khi ăn.

    Lấy khoảng 20 ml – 30 ml súc miệng thật kỹ trong 30 giây rồi nhổ đi.

    * Nước súc miệng trẻ em T-B Kid: lấy khoảng 10 ml súc miệng thật kỹ trong 10 giây rồi nhổ đi.

    Chú ý đề phòng và thận trọng

    * Nước súc miệng T-B: Hương vị truyền thống

    * Nước súc miệng T-B Fresh: Hương vị nhẹ nhàng

    * Nước súc miệng T-B Aroma: Hương vị the mát

    * Nước súc miệng trẻ em T-B Kid: Hương vị hấp dẫn

    Bảo quản

    Nơi thoáng mát

    Giá bán lẻ sản phẩm

    18000 đồng / chai 500ml

    Bài viết Nước súc miệng T-B đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/nuoc-suc-mieng-t-b/feed/ 0
    VIUSID https://benh.vn/thuoc/viusid/ https://benh.vn/thuoc/viusid/#respond Tue, 07 Jan 2020 18:14:05 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=71645 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe VIUSID sản phẩm có nguồn gốc từ Tây Ban Nha có chức năng tăng cường miễn dịch, giảm gốc tự do Dạng trình bày  4g/gói bột. Hộp 90 gói hoặc 21 gói. Dạng đăng kí Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Thành phần Glucosamin 666 mg, Acid Malic 666 […]

    Bài viết VIUSID đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    Thực phẩm bảo vệ sức khỏe VIUSID sản phẩm có nguồn gốc từ Tây Ban Nha có chức năng tăng cường miễn dịch, giảm gốc tự do

    Dạng trình bày

     4g/gói bột. Hộp 90 gói hoặc 21 gói.

    Dạng đăng kí

    Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

    Thành phần

    • Glucosamin 666 mg,
    • Acid Malic 666 mg,
    • Acid Glycyrrhizin 33 mg,
    • Kẽm sulphat 5 mg,
    • Arginin 666 mg;
    • Glycin 333 mg;
    • Vitamin C 20 mg;
    • Calci pantothenat 2mg,
    • Vitamin B6 0,6 mg,
    • Acid folic 66 mg,
    • Vitamin B12 0,3 mg .

    Phụ liệu : mật ong 833 mg, Bột chanh 666mg, bột bạc hà 33 mg, Neohesperidin 5 mg, Methylparaben 3 mg và gôm Guar 68 mg.

    Chỉ định

    Công dụng: Giúp tăng cường miễn dịch, giảm gốc tự do

    Đối tượng sử dụng: người lớn, trẻ em gồm các trường hợp nhiễm virus như virus viêm gan B, viêm gan C; herpes, thủy đậu, sốt phát ban, sốt xuất huyết, cúm, cảm lạnh, virus gây viêm kết mạc…; suy giảm chức năng gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ.

    Liều và cách dùng

    • Viusid nên được dùng sau bữa ăn ở dạng pha trong nước uống, nước trái cây hoặc sữa.
    • Người lớn: 1 gói x 1-3 lần / ngày
    • Trẻ em trên 6 tuổi: 1 gói x 1-2 lần/ ngày.
    • Thời gian sử dụng: 7-10 ngày với các trường hợp nhiễm virus cúm, cảm lạnh, viêm kết mạc do virus, sốt phát ban, sốt xuất huyết, thủy đậu , herpes,.. Các trường hợp khác dùng kéo dài ít nhất 3 tháng. Viusid có thể dùng với liệu trình dài hơn và không có bất cứ tác dụng bất lợi nào

    Chú ý đề phòng và thận trọng

    • Không dùng sản phẩm quá hạn sử dụng.
    • Không dùng sản phẩm nếu có phản ứng quá mẫn với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.

    Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

    Tác dụng không mong muốn

    Có thể gặp như đầy bụng. Thường nhẹ và thoáng qua, sẽ hết khi dùng Viusid tới tuần thứ 2.

    Bảo quản

    Nhiệt độ dưới 30 độ C ở nơi thoáng mát

    Bài viết VIUSID đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/viusid/feed/ 0
    TPBVSK Spermotrend – Cải thiện chất lượng tinh trùng nam giới https://benh.vn/thuoc/spermotrend/ https://benh.vn/thuoc/spermotrend/#comments Wed, 01 Jan 2020 02:54:25 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=71477 Spermotrend – Cung cấp các vitamin và chất khoáng, giúp tăng cường miễn dịch, tăng cường sinh lực, hỗ trợ sức khỏe sinh sản nam giới, giúp cải thiện chất lượng,  nồng độ và khả năng di chuyển của tinh trùng. Dạng trình bày và đăng ký sản phẩm Sản phẩm Spermotrend có dạng đóng […]

    Bài viết TPBVSK Spermotrend – Cải thiện chất lượng tinh trùng nam giới đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    Spermotrend – Cung cấp các vitamin và chất khoáng, giúp tăng cường miễn dịch, tăng cường sinh lực, hỗ trợ sức khỏe sinh sản nam giới, giúp cải thiện chất lượng,  nồng độ và khả năng di chuyển của tinh trùng.

    Dạng trình bày và đăng ký sản phẩm

    Sản phẩm Spermotrend có dạng đóng gói là viên nang cứng, mỗi viên nang cứng có chứa 0.45 g, mỗi hộp có chứa 90 viên.

    Sản phẩm Spermotrend đăng ký lưu hành tại Việt Nam dưới dạng Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

    Thành phần

    1 viên Spermotrend

    • Dịch chiết cây Pygeum Affricanum 100 mg,
    • Vitamin C 30 mg,
    • Kẽm sulfat 20 mg,
    • Selen 0,02 mg,
    • Vitamin B6 1 mg;
    • Acid folic 100 mg,
    • Vitamin B12 0,5 mg,
    • Vitamin E 5 mg,
    • Arginin 50 mg
    • Carnitin 40 mg.

    Công dụng của Spermotrend

    Spermotrend cung cấp các vitamin và chất khoáng, giúp tăng cường miễn dịch, tăng cường sinh lực, hỗ trợ sức khỏe sinh sản nam giới, giúp cải thiện chất lượng,  nồng độ và khả năng di chuyển của tinh trùng.

    * Chú ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

    Liều và cách dùng Spermotrend

    Hướng dẫn sử dụng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên.

    Bảo quản

    Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng, mát và tránh ánh nắngnhiệt độ không quá 30oC.

    Giá bán lẻ sản phẩm

    1,550,000 đồng / hộp

    Bài viết TPBVSK Spermotrend – Cải thiện chất lượng tinh trùng nam giới đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/spermotrend/feed/ 2
    PM PROCARE PLUS https://benh.vn/thuoc/pm-procare-plus/ https://benh.vn/thuoc/pm-procare-plus/#respond Tue, 31 Dec 2019 18:37:31 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=71455 PM PROCARE PLUS – Bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu cho phụ nữ chuẩn bị mang thai, mang thai và cho con bú. Dạng trình bày Lọ thủy tinh chứa 30 viên nang mềm Dạng đăng kí Thuốc không kê đơn Thành phần Thành phần chính trong 1 viên PM PROCARE PLUS Dầu […]

    Bài viết PM PROCARE PLUS đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    PM PROCARE PLUS – Bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu cho phụ nữ chuẩn bị mang thai, mang thai và cho con bú.

    Dạng trình bày

    Lọ thủy tinh chứa 30 viên nang mềm

    Dạng đăng kí

    Thuốc không kê đơn

    Thành phần

    Thành phần chính trong 1 viên PM PROCARE PLUS

    • Dầu cá tự nhiên (Cá ngừ) 500mg (tương đương Omega-3 triglycerides: 160mg;
    • Docosahexaenoic axit (DHA): 130mg;
    • Eicosapentaenoic axit (EPA): 30mg),
    • Potassium iodide 262mcg (tương đương I-ốt 200mcg),
    • Iron (II) glycinate: 92,25mg (tương đương Sắt: 24mg),
    • Calcium folinate: 127mcg (tương đương Axit folinic: 100mcg),
    • Axit folic: 400mcg, Betacarotene: 1mg,
    • Calcium hydrogen phosphate: 200mg (t.đ Canxi: 59mg; Phốt pho: 45,6mg),
    • Colecalciferol: 5mcg (vitamin D3 200 IU),
    • Thiamine nitrate (vitamin B1): 5mg,
    • Riboflavine (vitamin B2): 5mg, Nicotinamide: 5mg,
    • Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6): 5mg,
    • Axit ascorbic (vitamin C): 50mg,
    • d-alpha- tocopherol: 6,71mg (vitamin E tự nhiên 10IU),
    • Cyanocobalamin (vitamin B12):10mcg,
    • Calcium pantothenate: 5mg (tương đương Axit pantothenic: 4,5mg),
    • Magnesium oxide – Heavy 47,3mg (tương đương Ma giê: 28,5mg),
    • Zinc sulfate monohydrate: 22,2mg (tương đương Kẽm 8mg).

    Thành phần khác

    Soya oil: 47,58mg, Lecithin: 25mg, Vegetable Oil-Hydrogenated: 97,5mg, Beeswax-Yellow: 32,5mg;

    Thành phần vỏ nang

    Gelatin: 290mg, Titanium dioxide: 0,495mg, Polysorbate 80: 0,0002mg, Silica-colloidal anhydrous: 0,0247mg, Cochineal CI75470: 1,48mg, Iron Oxide Red CI77491: 0,495mg, Vanillin: 0,618mg, Glycerol: 141mg, Water-purified: 37,7mg, Ink-Black Opacode NSP-78-17827/ARTG 12427: 0,00024mg.

    Chỉ định

    Bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu cho phụ nữ chuẩn bị mang thai, mang thai và cho con bú.

    Liều và cách dùng

    Mỗi ngày uống một viên trong khi ăn hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ.

    Chú ý đề phòng và thận trọng

    • Có nguồn gốc từ hải sản
    • Không vượt quá liều dùng ngoại trừ có chỉ định của bác sĩ
    • Nếu bạn có tiền sử sinh con bị dị tật ống thần kinh/nứt đốt sống hãy tư vấn bác sĩ
    • Vitamin chỉ có thể trợ giúp nếu chế độ ăn thiếu vitamin.

    Bảo quản

    Bảo quản ở dưới 25oC, nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao và ánh nắng mặt trời, chống ẩm.

    Giá bán lẻ sản phẩm

    270000 đồng / lọ

    Bài viết PM PROCARE PLUS đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/pm-procare-plus/feed/ 0
    PM PROCARE DIAMOND https://benh.vn/thuoc/pm-procare-diamond/ https://benh.vn/thuoc/pm-procare-diamond/#respond Tue, 31 Dec 2019 18:30:29 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=71452 PM PROCARE DIAMOND đặc biệt dùng cho giai đoạn trước trong và sau khi mang thai nhằm đáp ứng nhu cầu Vitamin và khoáng chất tăng lên của cơ thể người phụ nữ Dạng trình bày Lọ 30 viên nang mềm Dạng đăng kí Thuốc không kê đơn Thành phần Mỗi viên nang có chứa […]

    Bài viết PM PROCARE DIAMOND đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    PM PROCARE DIAMOND đặc biệt dùng cho giai đoạn trước trong và sau khi mang thai nhằm đáp ứng nhu cầu Vitamin và khoáng chất tăng lên của cơ thể người phụ nữ

    Dạng trình bày

    Lọ 30 viên nang mềm

    Dạng đăng kí

    Thuốc không kê đơn

    Thành phần

    Mỗi viên nang có chứa

    Tuna Oil Concentrate (Dầu cá Ngừ) (tương đương DHA 216mg) (tương đương EPA 45mg) (tương đương Omega-3 261mg Triglycerides); Pyridoxone Hydrochloride (Vit B6) 5mg; Ferrous Fumarate
    (equiv. iron 24mg) 75.4mg ; Calcium Hydrogen Phosphate (equiv. calcium 59mg) 200mg ; Calcium Pantothenate (equiv. pantothenic acid 4.5mg) 5mg ; Cholecalciferol (equiv. Vit D3 200IU) 5mcg ; Thiamine nitrate (Vit B1) 5mg ; Riboflavine (Vit B2) 5mg ; Nicotinamide 5mg ; Folic acid 500 mcg ; Potassium iodide (equiv. iodine 200mcg) 262 mcg ; Betacarotene 1mg ; d-alpha tocopherol
    (equiv. Vit E 10IU) 6.71mg ; Cyanocobalamin (Vit B12) 1o mcg ; Ascorbic Acid (Vit C) 50 mg ; Magnesium oxide-heavy (equiv. magnesium 30mg) 49.8mg ; Zinc sulfate monohydrate(equiv. Zinc 8mg) 22.2mg

    Tá dược : Soya oil, lecithin, beeswax – yellow, vegetable oil – hydrogenated, gelatin, glycerol, water – purified, Titanium dioxide, polysorbate 80, silica-colloidal anhydrous, cochineal CI75470, Iron oxide red CI77491

    Dược lực học

    Omega 3

    Trong não, omega-3 làm tăng đáng kể lượng chất xám trong mạng corticolimbic như là amygdale, hỗ trợ đánh thức và điều chỉnh cảm xúc [13]. DHA được thấy là làm tăng độ dài và số lượng nhú thần kinh (sẽ phát triển thành sợi trục hoặc sợi nhánh của tế bào thần kinh) trong nuôi cấy tế bào thần kinh của đồi hải mã (hippocampal) [14]. Điều này có thể rất quan trọng trong giai đoạn phát triển ban đầu của hệ thần kinh đặc biệt ở não, và duy trì sự ổn định thần kinh ở người lớn để tăng cường khả năng ghi nhớ, học tập và độ tập trung.

    Acid béo Omega-3 là thành phần cấu tạo của màng tế bào; tăng tính lưu động màng làm tăng hoạt động chức năng của tế bào. Bổ sung Omega-3 làm tăng lượng Glucose tới não có thể giúp cho hoạt động chức năng của não tốt hơn. DHA và EPA cũng có tác dụng kích hoạt mạch. DHA và EPA được thấy là làm tăng lưu lượng máu tới não và cải thiện chức năng của hàng rào máu não. Omega-3 điều hòa các chất trung gian gây viêm như là eicosanoid.

    Chuyển hóa của omega-3 tạo ra các chất chống viêm. Acid béo omega-3 tập trung nhiều ở màng tế bào của võng mạc mắt và tham gia vào việc chuyển tín hiệu ánh sáng vào mắt thành các xung thần kinh.

    Vitamin C

    Cũng tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa bao gồm giảm các phản ứng oxy hóa, sự hô hấp của tế bào, chuyển hóa carbohydrate, tổng hợp lipid và protein, dị hóa cholesterol thành acid mật, biến đổi folic acid thành folinic acid, và chuyển hóa sắt. Vitamin C có tác dụng chống oxy hóa và có vai trò duy trì chức năng miễn dịch đúng.

    Folic acid

    Làm giảm tổn thương DNA và phòng ngừa lỗi phiên mã. Folic acid tham gia vào chuyển hóa của homocystein.

    Sắt

    Trong cơ thể được tìm thấy chủ yếu ở hemoglobin của hồng cầu và myoglobin của cơ nơi mà nó được yêu cầu để vận chuyển Oxy và CO2.

    Kẽm

    Là đồng yếu tố trong nhiều quá trình sinh học trong cơ thể bao gồm quá tình tổng hợp DNA, RNA và Protein. Kẽm cũng đóng vai trò quan trọng trong chức năng miễn dịch, làm lành vết thương, sinh sản, tăng trưởng và phát triển, học tập và hành vi, mùi và vị, huyết khối, chức năng của hormone tuyến giáp, và hoạt động của Insulin.

    Calci

    Cần thiến cho dẫn truyền thần kinh, co cơ, giãn mạch, sự bài tiết của các tuyến, tính thấm của màng tế bào và mao mạch.

    Chỉ định

    Thuốc đặc biệt dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

    • Chứa acid béo Omega-3 bao gồm EPA và  DHA hàm lượng cao
      • Đáp ứng đủ lượng DHA khuyến nghị cho phụ nữ có thai và cho con bú mỗi ngày (tối thiểu 200mg/ngày)
      • Cần thiết cho sự phát triển não của thai nhi và trẻ, cho các trường hợp thai to và làm giảm nguy cơ sinh non.
      • Cho các trường hợp đa thai và có thai liên tục để đáp ứng nhu cầu omega-3 tăng cao ở những bà mẹ này.
    • Đặc biệt dùng cho giai đoạn trước trong và sau khi mang thai nhằm đáp ứng nhu cầu Vitamin và khoáng chất tăng lên của cơ thể người phụ nữ trong giai đoạn này. Cung cấp acid folic, nếu dùng hàng ngày từ 1 tháng trước khi thụ thai và trong suốt thời kỳ mang thai giúp cho việc mang thai được bình thường và khỏe mạnh.

    Chống chỉ định

    • Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Bệnh nhân có biểu hiện suy giảm chức năng gan hoặc bệnh về gan: Nicotinamide có thể gây hại cho gan.

    Liều và cách dùng

    Uống 1 viên mỗi ngày, tốt nhất vào buổi sáng trước khi ăn, hoặc theo chỉ định của bác sỹ, nên bắt đầu dùng 1 tháng trước khi định có thai.

    Chú ý đề phòng và thận trọng

    • Không được dùng quá liều chỉ định ngoại trừ có chỉ định của bác sĩ. Nếu bạn đã có con bị dị tật ống thần kinh/nứt đốt sống, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.
    • Nếu triệu chứng không đỡ xin hỏi ý kiến bác sĩ.
    • Có nguồn gốc từ hải sản.
    • Vitamin chỉ có thể trợ giúp khi chế độ ăn thiếu Vitamin.Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:An toàn khi sử dụng đúng liều khuyến nghị 1 viên mỗi ngày.Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa thấy có.

    Tương tác thuốc

    Các thuốc kháng giáp: Dùng kết hợp với I ốt  có thể dẫn tới giảm hoạt động tuyến giáp, và gây ra bệnh suy giáp.

    Tác dụng không mong muốn

    Ít thấy, thường là nhẹ ví dụ như buồn nôn, đầy bụng, ợ, rối loạn tiêu hóa, đau nóng vùng thượng vị, cảm giác không ngon miệng, dị ứng ngoài da nhẹ. Thông báo cho bác sĩ nếu có bất kỳ phản ứng phụ nào xẩy ra.

    Bảo quản

    Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C, để ở nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, phòng chống ẩm.

    Giá bán lẻ sản phẩm

    380000 đồng / hộp

    Bài viết PM PROCARE DIAMOND đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/pm-procare-diamond/feed/ 0
    PM PROCARE https://benh.vn/thuoc/pm-procare/ https://benh.vn/thuoc/pm-procare/#respond Tue, 31 Dec 2019 18:03:36 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=71445 PM Procare, thuốc dùng cho phụ nữ mang thai và nuôi con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này. Dạng trình bày Viên nang mềm – Lọ thủy tinh chứa 30 viên nang mềm, nắp màu trắng. Dạng […]

    Bài viết PM PROCARE đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    PM Procare, thuốc dùng cho phụ nữ mang thai và nuôi con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này.

    Dạng trình bày

    Viên nang mềm – Lọ thủy tinh chứa 30 viên nang mềm, nắp màu trắng.

    Dạng đăng kí

    Thuốc không kê đơn

    Thành phần

    Dầu cá tự nhiên (Cá Ngừ) 500mg

    Thiamine nitrate (vitamin B1) 5mg

    t.đ. Omega-3 marine triglycerides 160mg

    Riboflavine (vitamin B2) 5mg

    (t.đ. Docosahexaenoic acid (DHA) 130mg

    Nicotinamide (vitamin B3) 5mg

    t.đ. Eicosapentaenoic acid (EPA) 30mg

    Pyridoxine hydrochloride 5mg

    Sắt (từ Ferrous fumarate) 5mg

    t.đ. Pyridoxine (vitamin B6) 4.12mg

    Calcium pantothenate 5mg

    Ascorbic acid (vitamin C) 50mg

    t.đ. Pantothenic acid 4.5mg

    d-alpha-Tocopherol (vitamin E) 10IU 6.71mg

    Kẽm (từ Zinc sulfate monohydrate) 8mg

    I-ốt (từ Potassium iodide) 75 microgram

    Magiê (từ Magnesium oxide-heavy) 28.5mg

    Cyanocobalamin (vitamin B12) 10 microgram

    Canxi (từ Calcium hydrogen phosphate) 46mg

    Colecalciferol (vitamin D3) 100IU 2.5 microgram

    Dunaliella salina

    t.đ. Betacarotene: 1mg 3.34mg

    Folic acid 400 microgram

    Dược lực học

    Omega 3

    Trong não, omega-3 làm tăng đáng kể lượng chất xám trong mạng corticolimbic như là amygdale, hỗ trợ đánh thức và điều chỉnh cảm xúc. DHA có thể làm tăng độ dài và số lượng nhú thần kinh (sẽ phát triển thành sợi trục hoặc sợi nhánh của tế bào thần kinh) trong nuôi cấy tế bào thần kinh của đồi hải mã (hippocampal).

    Điều này có tầm quan trọng trong giai đoạn phát triển ban đầu của hệ thần kinh đặc biệt ở não, và duy trì sự ổn định thần kinh ở người lớn để tăng cường khả năng ghi nhớ, học tập và độ tập trung. Axit béo Omega-3 là thành phần cấu tạo của màng tế bào; tăng tính lưu động màng làm tăng hoạt động chức năng của tế bào.

    Bổ sung Omega-3 làm tăng lượng Glucose tới não có thể giúp cho hoạt động chức năng của não tốt hơn. DHA và EPA cũng có tác dụng kích hoạt mạch. DHA và EPA làm tăng lưu lượng máu tới não và cải thiện chức năng của hàng rào máu não. Omega-3 điều hòa các chất trung gian gây viêm như là eicosanoid. Chuyển hóa của omega-3 tạo ra các chất chống viêm. Axit béo omega-3 tập trung nhiều ở màng tế bào của võng mạc mắt và tham gia vào việc chuyển tín hiệu ánh sáng vào mắt thành các xung thần kinh.

    Axit Folic

    Ở dạng hoạt động, nó được yêu cầu chủ yếu là chất cho methyl trong một loạt các quá trình chuyển hóa và sinh hóa của hệ thần kinh gồm cả việc tổng hợp ADN và phân chia nhanh của tế bào (như là sự hình thành ống thần kinh).

    I ốt

    Thành phần thiết yếu cho sản xuất hormone tuyến giáp. Các hormone này điều chỉnh nhiều quá trình chuyển hóa như là sự tăng trưởng, phát triển và sử dụng năng lượng ở toàn bộ cơ thể. I ốt trong hormone tuyến giáp cũng cần cho sự trưởng thành và phát triển của não bộ.

    Vitamin B6

    Cần cho chuyển hóa của ADN, axit amin và tế bào bao gồm tổng hợp ADN và sản xuất và hoạt động chức năng tế bào. Nó cũng giúp giải phóng glucose từ glycogen để sinh năng lượng.

    Sắt

    Có vai trò chủ yếu là tổng hợp haemoglobin, một protein để vận chuyển oxy trong cơ thể. Nó cũng cần cho việc tổng hợp myoglobin, một protein để chuyển giao và dự trữ oxy trong cơ cũng như là để sản xuất một số enzyme quan trọng cho sự tăng trưởng, phát triển và hoạt động chức năng.

    Canxi

    Canxi kết tinh là thành phần chính cần cho hình thành hệ xương và răng. Nó lắng đọng ở mô xương làm tăng mật độ và độ chắc khỏe của xương. Nó còn cần cho sự hoạt hóa của hệ cơ xương, tương tác tế bào và dẫn truyền thần kinh trong cơ thể.

    Vitamin D

    Ngay khi chuyển hóa thành hormone calcitriol, gắn với các yếu tố phiên mã được gọi là các thụ thể vitamin D có mặt ở tất cả các mô trong cơ thể. Cơ chế này dẫn đến việc sản xuất nhiều loại protein tham gia vào việc hấp thu canxi và điều hòa chuyển hóa xương, tiết insulin, chức năng miễn dịch, phát triển não bộ và nhiều bộ phận khác.

    Betacarotene

    Là một chất chống oxy hóa tự nhiên có thể làm sạch oxy tự do để bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của các gốc tự do. Nó có thể được chuyển hóa thành vitamin A, đóng vai trò quan trọng với sự phát triển và chức năng nhìn, phiên mã gien và phát triển chung.

    Vitamin B1

    Ngay khi được chuyển thành dạng coenzyme, nó giúp hỗ trợ chuyển hóa cacbohydrate thông qua khử cacboxyl hóa axit pyruvic và alpha-ketoaxit thành dạng acetaldehyde. Nó cũng tham gia vào dị hóa đường và axit amin. Tác dụng này làm cho thiamine là một yếu tố quan trọng đối với hoạt động chức năng và sản xuất năng lượng của tế bào ở khắp các mô trong cơ thể.

    Vitamin B2

    Riboflavine được chuyển thành flavoprotein (flavine mononucleotide (FMN) & Flavin adenine dinucleotide (FAD)), là các đồng yếu tố cho một lượng lớn các enzyme oxy hóa khác nhau mà chúng tham gia vào nhiều quá trình của tế bào gồm cả chuyển hóa năng lượng (từ chất béo, cacbohydrate và protein).

    Nicotinamide

    Nicotinamide được hợp nhất thành các coenzyme, nicotinamide adenine dinucleotide (NAD) và nicotinamide adenine dinucleotide phosphate (NADP). Chúng cần cho nhiều phản ứng của enzyme oxy hóa cần thiết cho sản xuất hormone và chuyển hóa, hoạt động chức năng, sự tăng trưởng và phát triển của tế bào.

    Vitamin E

    Là một chất chống oxy hóa có tác dụng đặc biệt trong màng tế bào để bảo vệ các mô và tế bào khỏi bị tổn thương của oxy hóa và peroxy hóa lipit. Nó cũng tham gia vào chức năng miễn dịch, chuyển hóa tế bào, biểu hiện gien và các quá trình chuyển hóa khác.

    Vitamin B12

    Cần cho chuyển hóa của tế bào ở khắp các mô trong cơ thể. Nó đặc biệt cần cho sản xuất tế bào, tổng hợp ADN và sản xuất năng lượng. Nó hỗ trợ axit folic và vitamin B6 trong cơ chế chất cho methyl.

    Vitamin C

    Tham gia vào nhiều phản ứng sinh hóa trong cơ thể. Chức năng chính của nó là một chất chống oxy hóa để bảo vệ tế bào và các cấu trúc khác khỏi bị tổn thương oxy hóa. Nó cũng tham gia vào sản xuất một số loại protein gồm cả collagen.

    Axit Pantothenic (vitamin B5)

    Cần cho sản xuất năng lượng thông qua sự hợp nhất của nó vào coenzyme A (CoA). Điều này cho phép chất béo, cacbonhydrate và protein được sử dụng như một nguồn năng lượng.

    Magiê

    Là một đồng yếu tố trong hơn 300 phản ứng thuộc enzyme trong cơ thể gồm cả tổng hợp protein, hoạt động chức năng thần kinh và cơ, kiểm soát đường huyết, sản xuất năng lượng và tổng hợp ADN và ARN.

    Kẽm

    Tham gia vào quá trình tăng trưởng, phát triển, chuyển hóa và biệt hóa của tế bào thông qua sự cần thiết của nó trong hoạt động xúc tác của hơn 300 enzyme trong cơ thể. Là một đồng yếu tố của enzyme nên nó được cần với tư cách là một thành phần cấu trúc và điều chỉnh của protein và ADN.

    Chỉ định

    PM Procare, thuốc dùng cho phụ nữ mang thai và nuôi con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này.

    Chống chỉ định

    Dị ứng/mẫn cảm: Không sử dụng nếu bị dị ứng/mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, gồm cả dị ứng với hải sản.

    Trường hợp cường giáp hoặc suy giáp: Thận trọng khi sử dụng vì I ốt có thể làm suy giáp hoặc cường giáp nặng hơn.

    HIV (virus làm suy giảm hệ miễn dịch của người)/AIDS: Bổ sung kẽm có thể có tác dụng tiêu cực nếu người đó bị HIV/AIDS. Tư vấn bác sĩ trước khi sử dụng.

    Liều và cách dùng

    Uống 1 viên mỗi ngày, nên bắt đầu dùng 1 tháng trước khi định có thai.

    Chú ý đề phòng và thận trọng

    • Không dùng quá liều chỉ định
    • Nếu đã có con bị dị tật ống thần kinh/nứt đốt sống
    • Có chứa dầu cá, nguồn gốc từ hải sản. Những người bị dị ứng với hải sản nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng
    • Vitamin chỉ có thể trợ giúp khi chế độ ăn thiếu Vitamin.
    • Trường hợp cường giáp hoặc suy giáp.
    • HIV/AIDS.

    Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: An toàn khi sử dụng đúng liều khuyến nghị 1 viên mỗi ngày.

    Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa thấy có.

    Tương tác thuốc

    • Kháng sinh (Nhóm Quinolone, tetracycline): Kẽm và sắt có thể làm giảm hấp thu của các thuốc này, uống cách nhau ít nhất một giờ để tránh tương tác này.
    • Thuốc chống co giật (Cerebyx, Luminal, Dilantin, Myosline): Axit Folic có thể làm giảm tác dụng của các thuốc này.
    • Sản phẩm bổ sung sắt và canxi: ở hàm lượng cao có thể ảnh hưởng tới việc hấp thu của một số thành phần. Sử dụng thuốc ít nhất một giờ trước khi dùng sản phẩm bổ sung sắt hoặc canxi.
    • Caffeine: Có thể làm giảm hấp thu của một số thành phần. Uống thuốc ít nhất một giờ trước hoặc sau khi sử dụng caffeine.

    Tác dụng không mong muốn

    Hiếm gặp, rối loạn tiêu hóa nhẹ (táo bón, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi). Uống thuốc cùng hoặc ngay sau bữa ăn có thể giúp làm giảm các tác dụng này.

    Quá liều

    Rối loạn tiêu hóa nhẹ (táo bón, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi). Trong trường hợp quá liều, có thể ngưng sử dụng thuốc và theo dõi xem có phản ứng phụ không. Nếu cần nên đợi những phản ứng phụ kết thúc trước khi tiếp tục sử dụng theo liều chỉ định.

    Bảo quản

    Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C, để nơi khô mát, tránh nóng và ánh sáng trực tiếp. Phòng tránh ẩm.

    Giá bán lẻ sản phẩm

    230000 đồng / hộp

    Bài viết PM PROCARE đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/pm-procare/feed/ 0
    TPBVSK Siro Ăn Ngon Ích Nhi https://benh.vn/thuoc/tpbvsk-siro-an-ngon-ich-nhi/ https://benh.vn/thuoc/tpbvsk-siro-an-ngon-ich-nhi/#respond Mon, 30 Dec 2019 16:52:09 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=71236 Thực phẩm chức năng Siro Ăn Ngon Ích Nhi giúp khôi phục vị giác, tăng chuyển hóa và hấp thu dưỡng chất, từ đó giúp trẻ thèm ăn tự nhiên, tăng cảm giác ăn ngon miệng, giúp trẻ hết biếng ăn và phát triển cân năng, chiều cao. Dạng trình bày Hộp 1 lọ 100ml […]

    Bài viết TPBVSK Siro Ăn Ngon Ích Nhi đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    Thực phẩm chức năng Siro Ăn Ngon Ích Nhi giúp khôi phục vị giác, tăng chuyển hóa và hấp thu dưỡng chất, từ đó giúp trẻ thèm ăn tự nhiên, tăng cảm giác ăn ngon miệng, giúp trẻ hết biếng ăn và phát triển cân năng, chiều cao.

    Dạng trình bày

    Hộp 1 lọ 100ml

    Hộp 20 ống x 10ml

    Dạng đăng kí

    Thực phẩm chức năng

    Thành phần

    Mỗi chai 100ml chứa

    Kẽm có nguồn gốc thực vật ………….100mg

    Selen có nguồn gốc thực vật…………160mcg

    L – Lysine…………………………………..600mg

    Tarine ………………………………………50mg

    Vitamin B1 …………………………………6mg

    Vitamin B2 …………………………………6mg

    Vitamin B6 …………………………………3mg

    Vitamin D3 ………………………………2000UI

    Calci gluconat …………………………1,2g

    Saccarose, Kali sorbat, nước, flavour vđ …..100ml

    Mỗi ống siro ăn ngon ích nhi 10ml chứa

    Kẽm có nguồn gốc thực vật ………….10mg

    Selen có nguồn gốc thực vật…………16mcg

    L – Lysine…………………………………..60mg

    Tarine ………………………………………5mg

    Vitamin B1 …………………………………0,6mg

    Vitamin B2 …………………………………0,6mg

    Vitamin B6 …………………………………0,3mg

    Vitamin D3 ………………………………200UI

    Calci gluconat …………………………120mg

    Saccarose, Kali sorbat, nước, flavour vđ …..10ml

    Chỉ định

    Công dụng:

    • Giúp bổ sung các vi chất quan trọng của cơ thể như Kẽm và Selen, cải thiện chứng biếng ăn, giúp trẻ thèm ăn tự nhiên và ăn ngon miệng, ăn nhanh.
    • Giúp tăng chuyển hoá và hấp thu dưỡng chất, giúp trẻ tăng cân nặng và phát triển chiều cao.

    Chú ý: Siro ăn ngon ích nhi không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

                Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

    Đối tượng sử dụng:

    – Trẻ em mất cảm giác thèm ăn và ăn không ngon miệng do thiếu những vi chất quan trọng như Kẽm và Selen.

    – Trẻ biếng ăn, chuyển hoá thức ăn và hấp thu dinh dưỡng kém dẫn đến chậm tăng cân, gầy yếu, thấp bé, suy dinh dưỡng.

    Liều và cách dùng

    – Từ 6 tháng – 1 tuổi: Mỗi lần 5ml x 2 lần/ngày.

    – Từ 1 – 3 tuổi: Mỗi lần 10ml x 2 lần/ngày.

    – Trên 3 tuổi: Mỗi lần 15ml x 2 lần/ngày.

    – Đợt dùng ít nhất 3 đến 4 lọ.

    Sau khi mở nắp nên bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh

    Lắc kỹ trước khi dùng.

    Bảo quản

    Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

    Giá bán lẻ sản phẩm

    65000 đồng / chai

    115000 đồng / hộp 20 ống

    Bài viết TPBVSK Siro Ăn Ngon Ích Nhi đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/tpbvsk-siro-an-ngon-ich-nhi/feed/ 0
    Nước xịt mũi Chekat https://benh.vn/thuoc/nuoc-xit-mui-chekat/ https://benh.vn/thuoc/nuoc-xit-mui-chekat/#respond Mon, 30 Dec 2019 16:32:58 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=71226 Nước xịt mũi Chekat – Sát khuẩn, kháng viêm, làm ẩm mũi, rửa sạch khoang mũi Dạng trình bày Hộp 1 chai x 75 ml Dạng đăng kí Dụng cụ y tế Thành phần Dung dịch vệ sinh mũi Chekat chứa nước muối biển, các nguyên tố vi lượng Cu, Zn, Mn, Mg, Se, I, […]

    Bài viết Nước xịt mũi Chekat đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    Nước xịt mũi Chekat – Sát khuẩn, kháng viêm, làm ẩm mũi, rửa sạch khoang mũi

    Dạng trình bày

    Hộp 1 chai x 75 ml

    Dạng đăng kí

    Dụng cụ y tế

    Thành phần

    Dung dịch vệ sinh mũi Chekat chứa nước muối biển, các nguyên tố vi lượng Cu, Zn, Mn, Mg, Se, I, Al… với nồng độ tối ưu cho sức khỏe niêm mạc.

    Chỉ định

    • Người tiếp xúc với môi trường ô nhiễm, bụi bẩn, thay đổi thời tiết, không khí khô lạnh, để ngăn ngừa viêm mũi xoang, nghẹt mũi, sổ mũi, khô rát mũi, họng.
    • Người bị nghẹt mũi, sổ mũi, khô rát mũi, họng do viêm mũi xoang cấp, mạn tính, viêm đường hô hấp trên, cảm cúm để giảm các triệu chứng trên.
    • Có thể dùng lâu dài, an toàn. Dùng được cho phụ nữ có thai, cho con bú.

    Nước xịt mũi chekat Phục hồi và tăng cường sức khỏe niêm mạc, sát khuẩn, kháng viêm, giảm phù nề, giảm kích ứng niêm mạc.

    Làm loãng chất nhầy ứ đọng ở các khoang mũi, đào thải chúng cùng bụi bẩn, vi khuẩn, tác nhân gây bệnh, gây dị ứng, làm sạch niêm mạc mũi, xoang, giúp phòng ngừa và làm giảm nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi xoang, viêm đường hô hấp trên.

    Làm săn se niêm mạc, giúp mũi thông thoáng hơn.

    Làm ẩm mũi, giảm cảm giác khô rát mũi, họng khi không khí khô lạnh.

    Liều và cách dùng

    • Mở nắp bảo vệ, giữ chắc cổ chai giữa ngón cái và ngón giữa, đặt ngón trỏ lên vị trí nhấn.
    • Đưa nhẹ nhàng vòi phun vào mũi
    • Ấn nhanh đầu phun từ 2 đến 3 lần mỗi bên mũi, nếu hít mạnh theo nhịp phun sẽ giúp tăng hiệu quả tác dụng.
    • Để dung dịch dư kéo chất nhầy chảy ra ngoài và hỉ mũi.
    • Lau sạch vòi phun, đậy nắp bảo vệ.

    Liều dùng: 

    • Người lớn: Xịt 4-6 lần/ngày vào 2 bên mũi, mỗi bên mũi xịt 2 – 3 lần.
    • Trẻ em:      Xịt 3-5  lần/ngày vào 2 bên mũi, mỗi bên mũi xịt 1 – 2 lần.

    Bảo quản

    Ở nhiệt độ thường, tránh nắng mặt trời.

    Giá bán lẻ sản phẩm

    30000 đồng / lọ

    Bài viết Nước xịt mũi Chekat đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

    ]]>
    https://benh.vn/thuoc/nuoc-xit-mui-chekat/feed/ 0