Benh.vn https://benh.vn Thông tin sức khỏe, bệnh, thuốc cho cộng đồng. Mon, 09 Oct 2023 07:52:25 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.3 https://benh.vn/wp-content/uploads/2021/04/cropped-logo-benh-vn_-1-32x32.jpg Benh.vn https://benh.vn 32 32 PANANGIN https://benh.vn/thuoc/panangin/ Thu, 01 Nov 2018 03:09:09 +0000 http://benh2.vn/thuoc/panangin/ Thuốc PANANGIN là thuốc phụ trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao huyết áp. Trong khi điều trị bằng glycoside tim, Panangin bù lại sự suy giảm hàm lượng K+ và Mg2+. Dạng bào chế của Panangin Viên bao 140 mg/158 mg: hộp 50 viên. Dung dịch tiêm 400 […]

Bài viết PANANGIN đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
Thuốc PANANGIN là thuốc phụ trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao huyết áp. Trong khi điều trị bằng glycoside tim, Panangin bù lại sự suy giảm hàm lượng K+ và Mg2+.

Dạng bào chế của Panangin

Viên bao 140 mg/158 mg: hộp 50 viên.

Dung dịch tiêm 400 mg/452 mg: ống 10 ml, hộp 5 ống.

Thành phần

Cho 1 viên

  • Magnesium aspartate   140 mg Tương đương: Mg2+   11,8 mg
  • Potassium aspartate   158 mg Tương đương: K+   36,2 mg

Cho 10 ml thuốc tiêm

  • Magnesium aspartate   400 mg Tương đương: Mg2+   33,7 mg
  • Potassium aspartate   452 mg Tương đương : K+   103,3 mg pH   6,0-7,0

Dược lực

Mg2+ và K+ là những cation nội bào quan trọng. Chúng đóng một vai trò quan trọng trong chức năng của nhiều loại enzyme, liên kết đại phân tử với các yếu tố của tế bào, cơ chế phân tử của co thắt cơ. Sự co thắt cơ tim bị ảnh hưởng bởi tỷ số của nồng độ nội và ngoại bào K+, Ca2+, Na+.

Trong khi điều trị bằng glycoside tim, Panangin bù lại sự suy giảm hàm lượng K+ và Mg2+ của cơ cột sống, cơ tim, huyết tương, hồng cầu gây ra do thuốc.

Chỉ định

Phòng ngừa và chấm dứt sự suy giảm Mg2+, tăng nhu cầu K+ và Mg2+, tăng dùng các ion thiếu, mất chất điện giải đáng kể.

Phụ trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao huyết áp.

Tăng kích ứng thần kinh cơ, co thắt cơ.

Chống chỉ định

Suy thận cấp và mãn, bệnh Addison, trong khi điều trị lợi tiểu lợi kali.

Liều lượng và Cách dùng

Liều hàng ngày là 1-2 viên x 3 hay 2 ống tiêm pha trong 50-100 ml dung dịch glucose 5% tiêm tĩnh mạch chậm hay truyền dịch nhỏ giọt chậm.

Panangin thích hợp cho điều trị kết hợp.

Tương tác thuốc

Thuốc ức chế sự hấp thu tetracyclin uống, muối sắt và NaF. Khoảng cách an toàn giữa thời gian dùng Panangin và các thuốc trên là 3 giờ.

Trong trường hợp tiêm tĩnh mạch hiệu quả các thuốc chống cao huyết áp tăng.

Tác dụng ngoại ý

Khi tiêm tĩnh mạch, những triệu chứng tăng magnesi huyết có thể xảy ra.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15-30 độ C

Giá bán thuốc Panangin 2019?

Hộp 50 viên có giá bán 83,000.

Bài viết PANANGIN đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
POLYTONYL https://benh.vn/thuoc/polytonyl/ Thu, 04 Feb 2016 03:09:22 +0000 http://benh2.vn/thuoc/polytonyl/ Mô tả thuốc Polytonyl được sử dụng trong các trường hợp suy nhược cơ thể Dạng trình bày Gói bột để pha thành dung dịch uống Dạng đăng kí Thực phẩm chức năng Thành phần Mỗi 1 gói 3g Fructoheptonate Calcium 600mg, tương ứng: Ca 49mg. Aspartate magnesium 200mg, tương ứng: Mg 29,65mg. Aspartate kali […]

Bài viết POLYTONYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
Mô tả thuốc

Polytonyl được sử dụng trong các trường hợp suy nhược cơ thể

Dạng trình bày

Gói bột để pha thành dung dịch uống

Dạng đăng kí

Thực phẩm chức năng

Thành phần

Mỗi 1 gói 3g

Fructoheptonate Calcium 600mg, tương ứng: Ca 49mg.

Aspartate magnesium 200mg, tương ứng: Mg 29,65mg.

Aspartate kali 95,20mg, tương ứng: K 20,66mg.

Acide ascorbique 500mg.

Pyridoxine chlorhydrate 25mg.

Nicotinamide 50mg.

Tá dược: Vàng cam S (E 110) (C.I. 15985), hương vị cam, aspartam, saccharose, magnesium citrate khan vừa đủ 1,3 g/gói.

Mỗi 1 gói 1,5g

Fructoheptonate Calcium 300mg, tương ứng: Ca 24,5mg.

Aspartate magnesium 100mg, tương ứng: Mg 14,82mg.

Aspartate kali 47,60mg, tương ứng: K 10,33mg.

Acide ascorbique 250mg.

Pyridoxine chlorhydrate 12,5mg.

Nicotinamide 25mg.

Tá dược: Vàng cam S (E 110) (C.I. 15985), hương vị cam, aspartam, saccharose, magnesium citrate khan vừa đủ 0,68 g/gói.

Dược lực học

Chống mệt mỏi cơ năng, suy nhược (A : hệ tiêu hóa và chuyển hóa)

Chỉ định

Gói 3 g

Điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.

Gói 1,5 g

Điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng ở trẻ em trên 6 tuổi.

Chống chỉ định

Thuốc này không được dùng trong những trường hợp sau:

Tăng cảm với một trong những thành phần của thuốc.

Tăng calci huyết hoặc tăng calci niệu.

Sỏi thận.

Phối hợp với levodopa, vì trong thành phần có pyridoxine.

Phénylcétone-niệu vì thuốc có chứa aspartam.

Sỏi thận khi dùng liều vitamine C quá 1 g.

Liều và cách dùng

Chỉ dành cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.

Hai gói mỗi ngày, chia làm 2 lần, hòa tan thuốc vào một ít nước, tốt nhất là nên uống trong bữa ăn sáng hoặc ăn trưa.

Chú ý đề phòng và thận trọng

Cần phải tính đến lượng calci (49 mg và 24,5 mg), magnesium (29,6 mg và 14,8 mg) và kali (20,6 mg và 10,3 mg) trong mỗi gói.

Trong trường hợp người có chế độ ăn giảm glucide hoặc mắc bệnh tiểu đường, cần phải tính đến lượng saccharose (1,3 g và 0,68 g) có trong mỗi gói vào khẩu phần ăn hàng ngày.

Không nên uống thuốc này trong thời kỳ mang thai.

Tránh dùng thuốc này thuốc này trong thời kỳ cho con bú.

Tương tác thuốc

Liên quan đến sự hiện diện của pyridoxine, chống chỉ định phối hợp với levodopa.

Do có hiện diện của calcium, trong trường hợp có phối hợp với t tracycline đường uống, nên cách khoảng ít nhất 2 giờ giữa các lần dùng thuốc.

Digitalis: Nguy cơ loạn nhịp.

Phối hợp cần lưu ý khi dùng với thuốc lợi tiểu thiazide: Nguy cơ tăng calci huyết do giảm đào thải calcium qua nước tiểu.

Tác dụng không mong muốn

Ở một số người, liều cao vitamine C (trên 1 g) có thể gây ra sỏi thận oxalat và urat và tăng khả năng tán huyết ở những người thiếu G6PD.

Quá liều

Theo dõi các triệu chứng xuất hiện và đưa ngay đến cơ sở y tế gần nhất

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

 

Bài viết POLYTONYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>