Benh.vn https://benh.vn Thông tin sức khỏe, bệnh, thuốc cho cộng đồng. Sat, 04 Nov 2023 17:40:19 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.3 https://benh.vn/wp-content/uploads/2021/04/cropped-logo-benh-vn_-1-32x32.jpg Benh.vn https://benh.vn 32 32 PLENYL https://benh.vn/thuoc/plenyl/ Tue, 04 Sep 2018 03:09:18 +0000 http://benh2.vn/thuoc/plenyl/ Mô tả thuốc Plenyl là thuốc được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa thiếu vitamin và khoáng chất trong cơ thể. Dạng trình bày Viên nén nhai : ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống. Viên nén sủi bọt : ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống. […]

Bài viết PLENYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
Mô tả thuốc

Plenyl là thuốc được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa thiếu vitamin và khoáng chất trong cơ thể.

Dạng trình bày

Viên nén nhai : ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống.

Viên nén sủi bọt : ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống.

Dạng đăng kí

Thực phẩm chức năng

Thành phần

Rétinol palmitate (vitamine A) 3000 UI

Tocophérol DL acétate (vitamine E) 20 UI

Cocarboxylase (vitamine B1) 1,6 mg

Riboflavine phosphate Na (vitamine B2) 2 mg

Panthénol muối Ca (vitamine B5) 6,87 mg

Pyridoxine chlohydrate (vitamine B6) 4,11 mg

Cyanocobalamine (vitamine B12) 4 mg

Acide ascorbique (vitamine C) 150 mg

Nicotinamide (vitamine PP) 30 mg

Dược lực học

Phối hợp vitamine và các nguyên tố vi lượng.

Dược động học

Dược động học Vitamin A

Được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, giảm hấp thu khi ăn thiếu protein, rối loạn chức năng gan hay chức năng tụy. Một phần vitamin A được dự trữ ở gan và được giải phóng vào máu dưới dạng gắn với globulin đặc hiệu. Một phần vitamin A bị liên hợp glucuronic và bị oxy hóa thành retinal và acid retinoic rồi được đào thải qua nước tiểu và phân cùng với những chất chuyển hóa khác.

Chỉ định

Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh những rối loạn liên quan đến chế độ ăn thiếu dinh dưỡng hoặc mất cân đối ở người lớn và thanh thiếu niên.

Chống chỉ định

Dùng đồng thời với dầu parafin

Quá mẫn với các thành phần của thuốc

Liều và cách dùng

1 viên/ngày, một đợt điều trị 15 ngày đến 1 tháng.

Viên nén sủi bọt được hòa tan trong 1/2 ly nước.

Chú ý đề phòng và thận trọng

Do có chứa vitamine A, phải chú ý liều dùng trong các trường hợp phối hợp những chế phẩm khác đã có vitamine này.

Mỗi viên sủi bọt chứa 204 mg Na.

Có thai và cho con bú: Lượng vitamine A (tính luôn thực phẩm) đưa vào cơ thể phải giữ mức dưới 6.000 UI/ngày, trừ khi có lý do chính xác.

Tương tác thuốc

Ở liều rất cao một số vitamine có thể làm giảm hiệu lực của phénytoine, phénobarbital, primidone, lévodopa.

Tác dụng không mong muốn

Một số tác dụng phụ nghiêm trọng bạn có thể gặp khi dùng thuốc như phát ban, ngứa, khó thở, thắt ngực, sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi.

Quá liều

Các biểu hiện quá liều vitamine A có thể xảy ra trong : trường hợp chỉ định dùng liều quan trọng kéo dài, hoặc cũng có thể xảy ra ở trường hợp hấp thu một liều rất lớn ở trẻ nhũ nhi.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và tránh ánh sáng.

Bài viết PLENYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
POLYTONYL https://benh.vn/thuoc/polytonyl/ Thu, 04 Feb 2016 03:09:22 +0000 http://benh2.vn/thuoc/polytonyl/ Mô tả thuốc Polytonyl được sử dụng trong các trường hợp suy nhược cơ thể Dạng trình bày Gói bột để pha thành dung dịch uống Dạng đăng kí Thực phẩm chức năng Thành phần Mỗi 1 gói 3g Fructoheptonate Calcium 600mg, tương ứng: Ca 49mg. Aspartate magnesium 200mg, tương ứng: Mg 29,65mg. Aspartate kali […]

Bài viết POLYTONYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
Mô tả thuốc

Polytonyl được sử dụng trong các trường hợp suy nhược cơ thể

Dạng trình bày

Gói bột để pha thành dung dịch uống

Dạng đăng kí

Thực phẩm chức năng

Thành phần

Mỗi 1 gói 3g

Fructoheptonate Calcium 600mg, tương ứng: Ca 49mg.

Aspartate magnesium 200mg, tương ứng: Mg 29,65mg.

Aspartate kali 95,20mg, tương ứng: K 20,66mg.

Acide ascorbique 500mg.

Pyridoxine chlorhydrate 25mg.

Nicotinamide 50mg.

Tá dược: Vàng cam S (E 110) (C.I. 15985), hương vị cam, aspartam, saccharose, magnesium citrate khan vừa đủ 1,3 g/gói.

Mỗi 1 gói 1,5g

Fructoheptonate Calcium 300mg, tương ứng: Ca 24,5mg.

Aspartate magnesium 100mg, tương ứng: Mg 14,82mg.

Aspartate kali 47,60mg, tương ứng: K 10,33mg.

Acide ascorbique 250mg.

Pyridoxine chlorhydrate 12,5mg.

Nicotinamide 25mg.

Tá dược: Vàng cam S (E 110) (C.I. 15985), hương vị cam, aspartam, saccharose, magnesium citrate khan vừa đủ 0,68 g/gói.

Dược lực học

Chống mệt mỏi cơ năng, suy nhược (A : hệ tiêu hóa và chuyển hóa)

Chỉ định

Gói 3 g

Điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.

Gói 1,5 g

Điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng ở trẻ em trên 6 tuổi.

Chống chỉ định

Thuốc này không được dùng trong những trường hợp sau:

Tăng cảm với một trong những thành phần của thuốc.

Tăng calci huyết hoặc tăng calci niệu.

Sỏi thận.

Phối hợp với levodopa, vì trong thành phần có pyridoxine.

Phénylcétone-niệu vì thuốc có chứa aspartam.

Sỏi thận khi dùng liều vitamine C quá 1 g.

Liều và cách dùng

Chỉ dành cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.

Hai gói mỗi ngày, chia làm 2 lần, hòa tan thuốc vào một ít nước, tốt nhất là nên uống trong bữa ăn sáng hoặc ăn trưa.

Chú ý đề phòng và thận trọng

Cần phải tính đến lượng calci (49 mg và 24,5 mg), magnesium (29,6 mg và 14,8 mg) và kali (20,6 mg và 10,3 mg) trong mỗi gói.

Trong trường hợp người có chế độ ăn giảm glucide hoặc mắc bệnh tiểu đường, cần phải tính đến lượng saccharose (1,3 g và 0,68 g) có trong mỗi gói vào khẩu phần ăn hàng ngày.

Không nên uống thuốc này trong thời kỳ mang thai.

Tránh dùng thuốc này thuốc này trong thời kỳ cho con bú.

Tương tác thuốc

Liên quan đến sự hiện diện của pyridoxine, chống chỉ định phối hợp với levodopa.

Do có hiện diện của calcium, trong trường hợp có phối hợp với t tracycline đường uống, nên cách khoảng ít nhất 2 giờ giữa các lần dùng thuốc.

Digitalis: Nguy cơ loạn nhịp.

Phối hợp cần lưu ý khi dùng với thuốc lợi tiểu thiazide: Nguy cơ tăng calci huyết do giảm đào thải calcium qua nước tiểu.

Tác dụng không mong muốn

Ở một số người, liều cao vitamine C (trên 1 g) có thể gây ra sỏi thận oxalat và urat và tăng khả năng tán huyết ở những người thiếu G6PD.

Quá liều

Theo dõi các triệu chứng xuất hiện và đưa ngay đến cơ sở y tế gần nhất

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

 

Bài viết POLYTONYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
ENERVON-C https://benh.vn/thuoc/enervon-c/ Sun, 04 Jan 2015 03:07:05 +0000 http://benh2.vn/thuoc/enervon-c/ Viên bao phim Enervon-C cho một tác động hữu hiệu để chống lại các stress. Thuốc có hàm lượng cao các vitamine nhóm B là những thành phần chủ yếu cần thiết để chuyển đổi thức ăn thành năng lượng. Dạng trình bày Viên bao phim: Chai 30 viên, 100 viên. Dạng đăng kí Thuốc […]

Bài viết ENERVON-C đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
Viên bao phim Enervon-C cho một tác động hữu hiệu để chống lại các stress. Thuốc có hàm lượng cao các vitamine nhóm B là những thành phần chủ yếu cần thiết để chuyển đổi thức ăn thành năng lượng.

enervon_c

Dạng trình bày

Viên bao phim: Chai 30 viên, 100 viên.

Dạng đăng kí

Thuốc không kê đơn

Thành phần

+ Acide ascorbique 500 mg

+ Thiamine 50 mg

+ Riboflavine 20 mg

+ Pyridoxine 5 mg

+ Cyanocobalamine 5 mg

+ Nicotinamide 50 mg

+ Calcium pantothénate 20 mg

+ Phối hợp các vitamine C, B1, B2, B6, B12, PP, B5

Dược lực học

Enervon-C chỉ cần dùng một viên duy nhất trong ngày.

Thuốc hòa tan dễ dàng trong hệ tiêu hóa và phóng thích nhanh chóng hoạt chất cho việc hấp thụ và tuần hoàn đến các cơ quan trong cơ thể.

Viên bao phim Enervon-C cho một tác động hữu hiệu để chống lại các stress. Thuốc có hàm lượng cao các vitamine nhóm B là những thành phần chủ yếu cần thiết để chuyển đổi thức ăn thành năng lượng. 500 mg vitamine C trong thành phần thuốc giúp gia tăng sức đề kháng của cơ thể chống lại nhiễm trùng và các stress.

Sự phối hợp các thành phần chủ yếu làm gia tăng năng lực tinh thần, nâng cao thể chất và tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động của não, hệ thần kinh và máu, tăng hoạt động tiêu hóa và bù đắp lại sự thiếu hụt vitamine.

Chỉ định

Cung cấp cho cơ thể các yếu tố cơ bản cần cho sự tăng trưởng và củng cố hệ thống miễn dịch cơ thể chống lại các stresse: trong giai đoạn tăng trưởng, các trường hợp phải cố gắng về thể chất và tinh thần, lúc có thai và lúc nuôi con bú, các rối loạn về tim mạch, dạ dày ruột và gan, các nhiễm trùng cấp tính và mạn tính, cường giáp, tình trạng sốt và ngộ độc, chấn thương, trước và sau khi can thiệp phẫu thuật.

Cung cấp cho cơ thể các vitamine trong trường hợp thiếu do chế độ ăn uống không cân đối, thiếu niên trong giai đoạn tăng trưởng, người già, người nghiện rượu kinh niên, bệnh nhân đái tháo, giai đoạn dưỡng bệnh.

Dự phòng và điều trị trường hợp thiếu vitamine chuyên biệt trong các bệnh thiếu máu, bệnh Sprue, Béri-Béri, Scorbut, bệnh Pellagra, trong và sau khi điều trị bằng X quang, trong trường hợp điều trị kéo dài bằng kháng sinh, thuốc kháng lao…

Chống chỉ định

 

Liều và cách dùng

Chú ý đề phòng và thận trọng

Tương tác thuốc

Tác dụng không mong muốn

Quá liều

Bảo quản

.

Bài viết ENERVON-C đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>