Benh.vn https://benh.vn Thông tin sức khỏe, bệnh, thuốc cho cộng đồng. Thu, 02 Nov 2023 03:53:37 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.3 https://benh.vn/wp-content/uploads/2021/04/cropped-logo-benh-vn_-1-32x32.jpg Benh.vn https://benh.vn 32 32 Spasmaverine https://benh.vn/thuoc/spasmaverine-2/ https://benh.vn/thuoc/spasmaverine-2/#respond Thu, 07 Mar 2019 10:03:13 +0000 https://benh.vn/?post_type=thuoc&p=58100 Spasmaverine chứa thành phần hoạt chất là Alverine citrate, dùng trong các trường hợp đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá, niệu và sinh dục (đau bụng kinh, sau sinh). Dạng trình bày Hộp 3 vỉ x 20 viên. Dạng đăng  ký Thuốc kê đơn Thành phần Hoạt chất: Alverine (dưới dạng Alverine […]

Bài viết Spasmaverine đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
Spasmaverine chứa thành phần hoạt chất là Alverine citrate, dùng trong các trường hợp đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá, niệu và sinh dục (đau bụng kinh, sau sinh).

Dạng trình bày

Hộp 3 vỉ x 20 viên.

Dạng đăng  ký

Thuốc kê đơn

Thành phần

Hoạt chất: Alverine (dưới dạng Alverine citrate) 40mg.

Tá dược: lactose, tinh bột mì, tinh bột khoai tây, acid alginic, silic khan thể keo, magnesi stearate vừa đủ 1 viên nén.

Dược lực học

Spasmavérine là thuốc chống co thắt cơ trơn loại papaverin, tác dụng trực tiếp lên sợi cơ trơn. Do không có tác dụng kiểu Atropine, Spasmavérine có thể sử dụng trong trường hợp tăng nhãn áp hoặc phì đại tuyến tiền liệt.

Dược động học

Alverine được hấp thu từ đường tiêu hóa sau khi uống và nhanh chóng được chuyển hóa thành chất chuyển hóa có hoạt tính, nồng độ đỉnh huyết thanh đạt được sau 1 đến 1.5 giờ sau khi uống. Khi chuyển hóa tiếp thành những chất không có hoạt tính được đào thải qua nước tiểu bằng sự bài tiết chủ động của thận.

Chỉ định

Điều trị triệu chứng các trường hợp đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá, niệu và sinh dục (đau bụng kinh, sau sinh).

Chống chỉ định

– Phụ nữ cho con bú không nên dùng.

– Liệt ruột

– Tắc ruột.

– Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Liều dùng và cách dùng

Liều trung bình ở người lớn: 1-2 viên x 3 lần/ngày.

Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.

Trong mọi trường hợp tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Chú ý đề phòng và thận trọng lúc dùng

Trong trường hợp nghi ngờ, nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Không để thuốc trong tầm tay trẻ em.

Tương tác thuốc

Để tránh tương tác thuốc xảy ra với các thuốc khác, phải báo với bác sĩ hoặc dược sĩ biết những thuốc bạn đang dùng.

Tác dụng ngoài ý

– Rối loạn hệ thống miễn dịch:

+ Không rõ: sốc phản vệ, dị ứng

– Rối loạn hệ thần kinh:

+ Không rõ: chóng mặt, nhức đầu

– Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất

+ Không rõ: khó thở và / hoặc thở khò khè

– Rối loạn tiêu hóa:

+ Không rõ: buồn nôn

– Rối loạn gan mật:

+ Không rõ: vàng da do viêm gan (thường được giải quyết khi ngừng alverine), xét nghiệm chức năng gan bất thường

– Rối loạn da và mô dưới da:

+ Không rõ: phát ban, ngứa

Quá liều

Có thể gây ra hạ huyết áp và các triệu chứng nhiễm độc như Atropine. Xử trí như khi ngộ độc Atropine và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, bảo quản ở nhiệt độ phòng (15 – 30 độ C), tránh tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp.

Để xa thuốc ngoài tầm với của trẻ em.

Giá bán:

23.000VND

Bài viết Spasmaverine đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
https://benh.vn/thuoc/spasmaverine-2/feed/ 0
COLTRAMYL https://benh.vn/thuoc/coltramyl/ Sat, 15 Dec 2018 03:06:23 +0000 http://benh2.vn/thuoc/coltramyl/ COLTRAMYL CHỈ ĐỊNH Được đề nghị điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau trong: Các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng. Các bệnh lý chấn thương và thần kinh (với sự co cứng) và trong phục hồi chức […]

Bài viết COLTRAMYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
COLTRAMYL CHỈ ĐỊNH

Được đề nghị điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau trong:

  • Các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.
  • Các bệnh lý chấn thương và thần kinh (với sự co cứng) và trong phục hồi chức năng.
  • Đau bụng kinh.

Viên nén 4 mg : hộp 12 viên.

THÀNH PHẦN

cho 1 viên  Thiocolchicoside   4 mg(Lactose)  (Saccharose)

DƯỢC LỰC

Hợp chất tổng hợp có lưu huỳnh của một glucoside thiên nhiên trích từ cây “colchique”.

Là chất giãn cơ, Coltramyl loại bỏ hay làm giảm đáng kể sự co thắt có nguồn gốc trung ương.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Có tiền sử bị dị ứng với thiocolchicoside.

LÚC CÓ THAI

Các nghiên cứu trên thú vật không cho thấy thiocolchicoside có tác dụng gây quái thai.

Trên lâm sàng, các nghiên cứu trên phụ nữ có thai còn hạn chế nên không thể kết luận rằng dùng thuốc trong thời kz có thai là hoàn toàn vô hại.

Do đó, việc sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai phải được cân nhắc với những nguy cơ có thể xảy ra cho bào thai.

LÚC NUÔI CON BÚ

Không nên dùng cho phụ nữ đang nuôi con bú do thiocolchicoside được bài tiết qua sữa mẹ.

TÁC DỤNG NGOẠI Ý

Nổi sẩn ngoài da.

Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, đau dạ dày.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Thuốc dành cho người lớn:

Liều khởi đầu: 4 viên/ngày.

Dạng cấp tính: có thể tăng từ từ nửa liều mỗi 2 ngày cho đến gấp đôi liều khởi đầu, hay ngoại lệ tăng gấp ba (điều trị ngắn hạn).

Điều trị dài hạn : có thể giảm liều trong ngày.

Chuẩn bị cho những đợt liệu pháp vận động: lưu ý thời gian cần thiết (1-2 giờ) để thuốc có tác dụng.

Benh.vn

Bài viết COLTRAMYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
DRIPTANE https://benh.vn/thuoc/driptane/ Sun, 19 Aug 2018 03:06:54 +0000 http://benh2.vn/thuoc/driptane/ DEBAT [FOURNIER GROUP VIETNAM] viên nén dễ bẻ 5 mg: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oxybutynine chlorhydrate   5 mg tương ứng: oxybutynine   4,54 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Oxybutynine là chất chống co thắt loại kháng cholinergic. Thuốc làm giảm sự co thắt của cơ detrusor và như thế làm giảm mức độ […]

Bài viết DRIPTANE đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
DEBAT [FOURNIER GROUP VIETNAM]

viên nén dễ bẻ 5 mg: hộp 60 viên.

THÀNH PHẦN

cho 1 viên

  • Oxybutynine chlorhydrate   5 mg
  • tương ứng: oxybutynine   4,54 mg (Lactose)

DƯỢC LỰC

Oxybutynine là chất chống co thắt loại kháng cholinergic.

Thuốc làm giảm sự co thắt của cơ detrusor và như thế làm giảm mức độ và tần số co thắt của bàng quang cũng như áp lực trong bàng quang.

DƯỢC ĐỘNG HỌC

Nồng độ tối đa trong huyết thanh đạt được sau khoảng 30 phút. Nồng độ trong huyết tương tỉ lệ thuận với liều sử dụng.

Thời gian bán hủy đào thải trong huyết tương dưới 2 giờ.

CHỈ ĐỊNH

– Tiểu gấp ở phụ nữ, có tiểu són hay không, nhất là trong những trường hợp bàng quang không ổn định, trừ trường hợp tiểu không kiểm soát khi gắng sức.

– Tiểu dầm, chỉ khi có chứng cớ lâm sàng của một sự chưa trưởng thành của bàng quang (có rối loạn đi tiểu ban ngày).

– Triệu chứng bàng quang thần kinh co thắt.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

– Tăng nhãn áp góc đóng.

– Hội chứng tiểu khó nói chung, và đặc biệt là u xơ tiền liệt tuyến.

– Chứng nhược cơ nặng.

– Viêm phế quản mạn tính.

– Mất trương lực tiêu hóa.

– Trẻ em dưới 5 tuổi.

– Chỉ bị tiểu dầm vào ban đêm.

CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG

Do có đặc tính kháng cholinergic, oxybutynine có thể gây các biểu hiện atropinic ở trẻ em (xem Chống chỉ định), tùy mức độ nặng nhẹ mà quyết định ngưng sử dụng hoặc điều chỉnh liều.

TÁC DỤNG NGOẠI Ý

Các tác dụng ngoại ý loại atropinic có thể được quan sát, đặc biệt ở trẻ em, như khô niêm mạc miệng, rối loạn thị giác, giãn đồng tử, giảm nhu động ruột, ảo giác, ảo thính, kích động, ác mộng, nhịp tim nhanh.

Một số hiếm trường hợp gây co giật hoặc phát ban ngoài da. Nếu các biểu hiện này nghiêm trọng, cần phải ngưng trị liệu.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Liều khởi đầu:

  • Người lớn: 1/2 viên, 3 lần mỗi ngày.
  • Trẻ em trên 5 tuổi: 1/2 viên, 2 lần mỗi ngày.
  • Sau đó tăng dần liều tùy theo đáp ứng lâm sàng và dung nạp của bệnh nhân.

Liều tối đa:

  • Người lớn: 3 viên/ngày.
  • Trẻ em trên 5 tuổi: 2 viên/ngày.

QUÁ LIỀU

Trường hợp dùng quá liều, có thể xảy ra:

  • tăng tác dụng ngoại ý;
  • dấu hiệu ngộ độc atropinic (giãn đồng tử, giảm bài tiết, liệt cơ trơn), điều trị bằng cách súc ruột, gây nôn, hô hấp nhân tạo trong trường hợp bị rối loạn hô hấp.

Benh.vn

Bài viết DRIPTANE đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
DECONTRACTYL https://benh.vn/thuoc/decontractyl/ Sat, 07 Jul 2018 03:06:36 +0000 http://benh2.vn/thuoc/decontractyl/ viên bao 250 mg: hộp 50 viên. Thành phần cho 1 viên Mephenesine   0,25 g (Saccharose)   (118 mg) Dược lực Thuốc thư giãn cơ có tác động trung ương. Dược động học Sau khi uống, mephenesine được hấp thu nhanh. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau 1 giờ. Thời gian bán thải […]

Bài viết DECONTRACTYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>
viên bao 250 mg: hộp 50 viên.

Thành phần

cho 1 viên

Mephenesine   0,25 g (Saccharose)   (118 mg)

Dược lực

Thuốc thư giãn cơ có tác động trung ương.

Dược động học

Sau khi uống, mephenesine được hấp thu nhanh. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau 1 giờ.

Thời gian bán thải là 3/4 giờ. Mephenesine được chuyển hóa mạnh và được đào thải chủ yếu qua nước tiểu.

Chỉ định

Được đề nghị điều trị hỗ trợ các co thắt cơ gây đau trong:

– Các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.

– Các tình trạng co thắt.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Rối loạn chuyển hóa porphyrine.

Chú ý đề phòng và thận trọng lúc dùng

Do trong thành phần tá dược của thuốc có tartrazine, tránh dùng cho bệnh nhân bị nhạy cảm với tartrazine và/hoặc acide acétylsalicylique do có thể bị dị ứng chéo giữa tartrazine và aspirine.

Các tác dụng ngoại ý có liên quan thuốc thường sẽ nặng lên khi dùng đồng thời với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương.

Lái xe và điều khiển máy móc: cần lưu ý do thuốc có thể gây buồn ngủ.

Lúc có thai và cho con bú

Lúc có thai:

Không nên dùng thuốc này trong thời gian mang thai.

Lúc nuôi con bú:

Không nên dùng thuốc này trong thời gian cho con bú.

Tác dụng ngoại ý

Một vài trường hợp ngoại lệ được ghi nhận có gây sốc phản vệ.

Hiếm khi bị buồn ngủ, buồn nôn, nôn, dị ứng da.

Liều lượng và cách dùng

Dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.

Mỗi lần uống 2 đến 4 viên, 3 lần mỗi ngày (ứng với 6 đến 12 viên 250 mg mỗi ngày), uống với một chút nước.

Quá liều

Triệu chứng: giảm trương lực cơ, hạ huyết áp, rối loạn thị giác, không phối hợp được động tác, liệt hô hấp.

Cấp cứu: chuyển ngay đến bệnh viện và điều trị triệu chứng.

Giá thuốc năm 2019

40.000 VNĐ/1 hộp

Benh.vn

Bài viết DECONTRACTYL đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Benh.vn.

]]>