Mục lục
Mô tả thuốc
Polytonyl được sử dụng trong các trường hợp suy nhược cơ thể
Dạng trình bày
Gói bột để pha thành dung dịch uống
Dạng đăng kí
Thực phẩm chức năng
Thành phần
Mỗi 1 gói 3g
Fructoheptonate Calcium 600mg, tương ứng: Ca 49mg.
Aspartate magnesium 200mg, tương ứng: Mg 29,65mg.
Aspartate kali 95,20mg, tương ứng: K 20,66mg.
Acide ascorbique 500mg.
Pyridoxine chlorhydrate 25mg.
Nicotinamide 50mg.
Tá dược: Vàng cam S (E 110) (C.I. 15985), hương vị cam, aspartam, saccharose, magnesium citrate khan vừa đủ 1,3 g/gói.
Mỗi 1 gói 1,5g
Fructoheptonate Calcium 300mg, tương ứng: Ca 24,5mg.
Aspartate magnesium 100mg, tương ứng: Mg 14,82mg.
Aspartate kali 47,60mg, tương ứng: K 10,33mg.
Acide ascorbique 250mg.
Pyridoxine chlorhydrate 12,5mg.
Nicotinamide 25mg.
Tá dược: Vàng cam S (E 110) (C.I. 15985), hương vị cam, aspartam, saccharose, magnesium citrate khan vừa đủ 0,68 g/gói.
Dược lực học
Chống mệt mỏi cơ năng, suy nhược (A : hệ tiêu hóa và chuyển hóa)
Chỉ định
Gói 3 g
Điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.
Gói 1,5 g
Điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng ở trẻ em trên 6 tuổi.
Chống chỉ định
Thuốc này không được dùng trong những trường hợp sau:
Tăng cảm với một trong những thành phần của thuốc.
Tăng calci huyết hoặc tăng calci niệu.
Sỏi thận.
Phối hợp với levodopa, vì trong thành phần có pyridoxine.
Phénylcétone-niệu vì thuốc có chứa aspartam.
Sỏi thận khi dùng liều vitamine C quá 1 g.
Liều và cách dùng
Chỉ dành cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.
Hai gói mỗi ngày, chia làm 2 lần, hòa tan thuốc vào một ít nước, tốt nhất là nên uống trong bữa ăn sáng hoặc ăn trưa.
Chú ý đề phòng và thận trọng
Cần phải tính đến lượng calci (49 mg và 24,5 mg), magnesium (29,6 mg và 14,8 mg) và kali (20,6 mg và 10,3 mg) trong mỗi gói.
Trong trường hợp người có chế độ ăn giảm glucide hoặc mắc bệnh tiểu đường, cần phải tính đến lượng saccharose (1,3 g và 0,68 g) có trong mỗi gói vào khẩu phần ăn hàng ngày.
Không nên uống thuốc này trong thời kỳ mang thai.
Tránh dùng thuốc này thuốc này trong thời kỳ cho con bú.
Tương tác thuốc
Liên quan đến sự hiện diện của pyridoxine, chống chỉ định phối hợp với levodopa.
Do có hiện diện của calcium, trong trường hợp có phối hợp với t tracycline đường uống, nên cách khoảng ít nhất 2 giờ giữa các lần dùng thuốc.
Digitalis: Nguy cơ loạn nhịp.
Phối hợp cần lưu ý khi dùng với thuốc lợi tiểu thiazide: Nguy cơ tăng calci huyết do giảm đào thải calcium qua nước tiểu.
Tác dụng không mong muốn
Ở một số người, liều cao vitamine C (trên 1 g) có thể gây ra sỏi thận oxalat và urat và tăng khả năng tán huyết ở những người thiếu G6PD.
Quá liều
Theo dõi các triệu chứng xuất hiện và đưa ngay đến cơ sở y tế gần nhất
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.