Mục lục
Mô tả thuốc
Dyskinebyl được chỉ định trong các trường hợp điều trị các chứng rối loạn khó tiêu và điều trị hỗ trợ bệnh sỏi mật gia tăng sự bài tiết mật theo một cơ chế độc lập với các acid mật. Nó không có tác động trên sự vận động của túi mật và có tác động hủy co thắt trên hệ cơ, không có tác động giống atropin.
Dạng trình bày
Viên nang mềm 500 mg: Hộp 30 viên.
Dạng đăng kí
Thuốc kê đơn
Thành phần
Mỗi 1 viên: Dihydroxydibuthylether 500mg.
Dược lực học
Thuốc có tác động hướng gan, mật.
Dihydroxydibuthylether gia tăng sự bài tiết mật theo một cơ chế độc lập với các acid mật. Nó không có tác động trên sự vận động của túi mật và có tác động hủy co thắt trên hệ cơ, không có tác động giống atropin.
Dược động học
Thử nghiệm trên động vật, dihydroxydibuthylether được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn. Thuốc được chuyển hóa qua con đường liên hợp glucuronide và diglucuronide được bài tiết từ mật (chu kỳ gan ruột) và nước tiểu.
Thuốc được đào thải chủ yếu qua nước tiểu : trên 90% liều uống vào được bào tiết qua nước tiểu trong vòng dưới 24 giờ (thử nghiệm trên chuột cống, chó, khỉ).
Chỉ định
Điều trị triệu chứng trong các rối loạn khó tiêu.
Điều trị hỗ trợ trong bệnh sỏi mật (làm giảm các yếu tố nguy cơ gây lắng đọng cholesterol).
Chống chỉ định
Không dùng thuốc trong trường hợp có tắc nghẽn đường mật và suy gan nặng
Liều và cách dùng
Mỗi lần 1-2 viên trước 3 bữa ăn chính. Uống thuốc với nhiều nước, không nhai.
Chú ý đề phòng và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng với các trường hợp”
– Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc
– Phụ nữ có thai hoặc cho con bú
– Mắc các bệnh lý và các rối loạn khác
Tương tác thuốc
Để tránh xảy ra tương tác thuốc với Dyskinebyl, nên cung cấp cho bác sĩ danh sách các thuốc và thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng .
Không nên uống thuốc cùng với rượu bía và các chất kích thích
Tác dụng không mong muốn
Một số tác dụng phụ của thuốc có thể bao gồm: đau đầu , chóng mặt, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, buồn ngủ…
Thông báo cho bác sĩ khi có bất kỳ biểu hiện khác lạ về sức khỏe trong quá trình sử dụng thuốc
Bảo quản
Bảo quản: tránh nóng và ẩm