1. Các chỉ số của máy đếm tế bào loại 18 chỉ số:
STT Chỉ số(tiếng Anh) Tên chỉ số Giá trị bình thường
1 RBC(Red blood cell) Số lượng hồng cầu Nam: 4.2-5.4 x1012/l
– Nữ: 4.0-4.9 x1012/l
2 WBC(White blood cell) Số lượng bạch cầu 4.0-10.0 x 109/l
3 HGB(Hemoglobine) Lượng huyết sắc tố Nam: 130-160g/l
– Nữ: 120-142 g/l
4 HC(Hematocrit) Thể tích khối hồng cầu Nam: 0.40-0.47 l/l
– Nữ: 0.37-0.42 l/l
5 MCV(Mean corpuscular volume)
Thể tích trung bình hồng cầu 85-95fl(femtolit = 10-15lít)
6 MCH(Mean corpuscular Hemoglobine)
Lượng HST trung bình hồng cầu 28-32pg(picogam=10-12g)
7 MCHC (Mean corpuscular hemoglobine concentration)
Nồng độ HST trung bình hồng cầu 320 – 360 g/l
8 PLT(Platelet) Số lượng tiểu cầu 150-500 x 109/l
9 LY %(%Lymphocyte) Tỷ lệ % lymphocyte 25-40 %
10 LY(Lymphocyte) Số lượng lymphocyte 1.2-4.0 x 109/l
11 MO %(%Monocyte) Tỷ lệ % monocyte 1-4 %
12 MO(Monocyte) Số lượng monocyte 0.05-0.40 x 109/l
13 GR %(Granulocyte) Tỷ lệ % BC hạt trung tính 55-70 %
14 GR(Granulocyte) Số lượng BC hạt trung tính 2.8-6.5 x 109/l
15 RDW(Red distribution width) Dải phân bố kích thước HC 11-14%
16 PCT(Plateletcrit) Thể tích khối tiểu cầu 0,016 – 0,036 l/l
17 MPV(Mean platelet volume) Thể tích trung bình tiểu cầu 5-8 fl
18 PDW(Platelet distribution width) Dải phân bố kích thước TC 11-15%
Ghi chú: các giá trị bình thường áp dụng cho người trưởng thành, khỏe mạnh.
2. Với máy đếm tế bào laser, ngoài các thông số trên còn thêm các thông số sau:
STT Chỉ số Tên chỉ số Giá trị bình thường
1 EO %(% eosinophil ) Tỷ lệ % BC đoạn ưa axít 4 – 8 %
2 EO ( eosinophil ) Số lượng bạch cầu hạt ưa a xit 0,16 – 0,8 x 109/l
3 Baso % ( % basophil ) Tỷ lệ % BC đoạn ưa base 0,1 – 1,2 %
4 Baso (basophil ) Số lượng bạch cầu hạt ưa baso 0,01–0,12 x 109/l